意味: nhân tiện

例:
  1. ついでにオイルも調べてください。
  2. ついでに聞きたいのだが、なぜ君はそこになかったのかね。
  3. 来月ヨーロッパへ出張するので、ついでに観光もしてくるつもりです。

言葉: 
  1. 居る: いる

翻訳:
  1. Nhân tiện thì hãy kiểm tra dầu nhớt
  2. Nhân tiện (tôi) muốn hỏi cái này, tại sao bạn lại ở đó vậy.
  3. Vì tháng tới (tôi) sẽ đi Châu Âu công tác, nhân tiện (tôi) định sẽ đi tham quan rồi về.

Comments (0)