惜しい  (おしい) không nỡ,không đành,tiếc.
怪しい  (あやしい) kì lạ, khả nghi, đáng nghi
嬉しい  (うれしい) vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
可笑しい  (おかしい) lạ lùng ,không bình thường
悲しい  (かなしい) buồn rầu (bản thân thấy buồn)
厳しい  (きびしい) nghiêm khắc
悔しい  (くやしい) tức ,hận
苦しい  (くるしい) đau khổ ,khổ sở
詳しい (くわしい) chi tiết
険しい  (けわしい) nguy hiểm
恋しい  (こいしい) yêu thương
寂しい  (さびしい) buồn bã (khung cảnh buồn bã)
親しい  (したしい) thân thiện
涼しい  (すずしい) mát mẻ (khí hậu)
正しい  (ただしい) phải ,đúng
楽しい  (たのしい) vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
激しい  (はげしい) mạnh bạo ,dữ dội
等しい  (ひとしい) công bằng ,bằng nhau
貧しい  (まずしい) nghèo đói ,khó khăn
眩しい  (まぶしい) chói mắt (ánh sáng)
優しい  (やさしい) hiền từ (tính cách)
易しい  (やさしい) dễ dàng
新しい  (あたらしい) mới (đồ mới )
勇ましい  (いさましい) dũng mãnh,dũng cảm
忙しい  (いそがしい) bận rộn 
恐ろしい  (おそろしい) đáng sợ,khiếp sợ
大人しい  (おとなしい) chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn)
騒がしい  (さわがしい) làm ầm ĩ,gây ồn ào
頼もしい  (たのもしい) đáng tin cậy
懐かしい  (なつかしい) tiếc nhớ,nuối tiếc
恥ずかしい (はずかしい) xấu hổ
難しい   (むずかしい) khó
珍しい  (めずらしい) kì lạ,hiếm có
喧しい  (やかましい) náo động,gây mất trật tự
厚かましい (あつかましい) trơ trẽn (mặt dày)
慌しい  (あわただしい) vội vàng,hấp tấp
羨ましい  (うらやましい) ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしい đáng yêu, dễ thương
憎らしい  (にくらしい) dễ ghét, đáng ghét
図々しい (ずうずうしい) làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
騒々しい  (そうぞうしい) ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい (ばからしい) dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng
甚だしい  (はなはだしい) vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
若々しい  (わかわかしい) trẻ trung