No
単語
ふりがな
ベトナム語
1
穏やかな
おだやかな
①êm ả ,êm đềm (khung cảnh)
②xuôi tai, dễ nghe (nói )
③trầm lắng (tính cách)
2
朗らかな
ほがらかな
①tươi tắn ,vui vẻ ,khỏe khoắn (tính cách)
②tươi mát ,trong sáng (cảm giác )
3
なだらかな
なだらかな
①thoai thoải (dốc ,đường đi )
②lưu loát ,trôi chảy (nói)
4
爽やかな
さわやかな
①tỉnh táo ,mát mẻ ,sảng khoái (cảm giác )
②sảng khoái, thoải mái (nói)
5
厄介な
やっかいな
phiền muộn
6
惨めな
みじめな
thảm thiết ,thê thảm
7
哀れな
あわれな
đáng thương
8
我がまま
わがままな
bướng bỉnh ,ngoan cố
No 単語 ふりがな ベトナム語
1 濃い  こい   đặc (chất lỏng)  ,đậm ,thẫm (màu sắc)  , nồng (vị)
2 薄い  うすい   mỏng ,loãng (chất lỏng)
3 厚い  あつい    dày
4 浅い  あさい   nông ,cạn
5 深い  ふかい  sâu
6 暑い  あつい   nóng (khí hậu)
7 寒い  さむい   lạnh (khí hậu)
8 熱い  あつい   nóng (nhiệt độ)
9 ぬるい nguội, âm ấm
10 荒い あらい   hung bạo ,hung tợn (tính tình)  ,dữ dội (con sóng)  
11 美味い うまい    tốt đẹp ,giỏi
12 偉い  えらい    tự hào ,kiêu hãnh
13 遅い おそい    chậm ,trễ ,muộn
14 早い  はやい   sớm
15 速い はやい   nhanh
18 重い  おもい    nặng
19 軽い  かるい   nhẹ
20 硬い、堅い、固い  かたい   cứng ,rắn
21 痒い  かゆい   ngứa ngáy
22 辛い  からい   cay 
23 塩辛い  しおからい   mặn
24 苦い  にがい   đắng 
25 甘い  あまい  ngọt
26 酸っぱい  すっぱい   chua 
27 渋い  しぶい   chát (vi) ̣ ,sưng sỉa, cau có thái độ  ,(dao)  cùn
28 鋭い  するどい   mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm )
29 きつい  chật hẹp, chật (quần áo  ,chật vật, eo hẹp (kinh tế  
30 緩い  ゆるい lỏng lẻo ,lỏng
31 清い  きよい   trong trẻo ,tinh khiết
32 臭い  くさい    hôi thối
33 暗い  くらい   tối ,âm u
34 煙い  けむい   khó thở (do khói)
35 凄い  すごい    tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
36 狭い  せまい   chật ,hẹp (diện tích)
37 広い  ひろい   rộng, rộng rãi (diện tích)
38 低い  ひくい   thấp (mức độ)
39 くどい  bướng bỉnh ,hợm hĩnh
40 ずるい   xảo trá , gian trá
41 憎い  にくい   khó gần ,dễ ghét
42 鈍い にぶい   đần độn , chậm hiểu, (dao) cùn
43 醜い  みにくい   xấu xí ,khó coi
44 辛い  つらい    vất vả, khó nhọc
45 鈍い  のろい   bình chân như vại ,chậm chạp
46 賢い  かしこい   thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ
47 ひどい  nghiêm trọng ,trầm trọng
48 太い  ふとい   béo ,mập
49 細い  ほそい   thon thả (dáng người)  ,thon dài
50 まずい  dở , không ngon (vị  
51 丸い  まるい   tròn
52 危うい  あやうい   nguy hiểm ,suýt nữa thì….
53 うるさい  ồn ào ,náo động (âm thanh ) ,lắm chuyện, hay gây sự (tính cách)
54 青白い  あおじろい   xanh nhạt
55 薄暗い  うすぐらい    mờ ảo ,tối âm u
56 蒸し暑い  むしあつい   nóng bức ,nóng ẩm
57 物凄い  ものすごい   ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
58 力強い ちからづよい   khỏe ,mạnh
59 面倒くさい  めんどうくさい   phức tạp, phiền phức, rắc rối
惜しい  (おしい) không nỡ,không đành,tiếc.
怪しい  (あやしい) kì lạ, khả nghi, đáng nghi
嬉しい  (うれしい) vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
可笑しい  (おかしい) lạ lùng ,không bình thường
悲しい  (かなしい) buồn rầu (bản thân thấy buồn)
厳しい  (きびしい) nghiêm khắc
悔しい  (くやしい) tức ,hận
苦しい  (くるしい) đau khổ ,khổ sở
詳しい (くわしい) chi tiết
険しい  (けわしい) nguy hiểm
恋しい  (こいしい) yêu thương
寂しい  (さびしい) buồn bã (khung cảnh buồn bã)
親しい  (したしい) thân thiện
涼しい  (すずしい) mát mẻ (khí hậu)
正しい  (ただしい) phải ,đúng
楽しい  (たのしい) vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
激しい  (はげしい) mạnh bạo ,dữ dội
等しい  (ひとしい) công bằng ,bằng nhau
貧しい  (まずしい) nghèo đói ,khó khăn
眩しい  (まぶしい) chói mắt (ánh sáng)
優しい  (やさしい) hiền từ (tính cách)
易しい  (やさしい) dễ dàng
新しい  (あたらしい) mới (đồ mới )
勇ましい  (いさましい) dũng mãnh,dũng cảm
忙しい  (いそがしい) bận rộn 
恐ろしい  (おそろしい) đáng sợ,khiếp sợ
大人しい  (おとなしい) chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn)
騒がしい  (さわがしい) làm ầm ĩ,gây ồn ào
頼もしい  (たのもしい) đáng tin cậy
懐かしい  (なつかしい) tiếc nhớ,nuối tiếc
恥ずかしい (はずかしい) xấu hổ
難しい   (むずかしい) khó
珍しい  (めずらしい) kì lạ,hiếm có
喧しい  (やかましい) náo động,gây mất trật tự
厚かましい (あつかましい) trơ trẽn (mặt dày)
慌しい  (あわただしい) vội vàng,hấp tấp
羨ましい  (うらやましい) ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしい đáng yêu, dễ thương
憎らしい  (にくらしい) dễ ghét, đáng ghét
図々しい (ずうずうしい) làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
騒々しい  (そうぞうしい) ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい (ばからしい) dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng
甚だしい  (はなはだしい) vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
若々しい  (わかわかしい) trẻ trung
意味: Không có cách nào mà....
~ようがない/~ようもない

接続:
  • 「動-ます」 + ようがない

例:
  1. 木村さんは今どこにいるのか分からないので、連絡しようがない
  2. 質問の意味が分からなくて、答えようがなかった
  3. ここまで壊れてしまった車は直しようがない
  4. この病気をかかると、今の医学ではどうしようもないらしい。 (どうする)

翻訳:
  1. Vì không biết anh kimura hiện giờ đang ở đâu, nên không có cách nào mà liên lạc
  2. Vì không hiểu ý nghĩa của câu hỏi, nên không có cách nào mà trả lời
  3. Cái xe bị hỏng đến thế này thì  không còn cách nào mà sửa.
  4. Nếu mà bị mắc căn bệnh này, thì nghe như y học hiên tại cũng không biết phải làm thế nào.
意味: Có cảm giác là...
= ~という感じがある, ~ように感じられる

接続:
  • 「動」
  • 「い形」 -名詞修飾型の現在 + ものがある
  • 「な形」

例:
  1. この絵には人を引き付けるものがある
  2. 彼の話にはどこか納得できないものがある
  3. 仕事がなくて暇すぎるのもつらいものがある
  4. 彼の話し方にはどこか強引ものがある

言葉:
  1. 引き付ける: hấp dẫn
  2. 納得: ナッ・トク: (NẠP ĐẮC) hiểu
  3. つらい: nhàm chán
  4. 強引(な): ゴウ・イン: cưỡng ép, áp đặc

翻訳:
  1. Bức tranh này có cảm giác lôi cuốn người khác
  2. Tôi cảm thấy câu chuyện của anh ta có chỗ nào không thể hiểu
  3. Chuyện mà khi không có việc và nghỉ quá nhiều thì cũng có vẻ thấy nhàm chán.
  4. Cách nói chuyện của anh ta thì chỗ nào đó có vẻ cưỡng ép.
~もの/~もん

意味:
Vì (dùng để giải thích lý do cá nhân)

接続:
  • 「普通形」 + もの
「です」「ます」二接続する場合もある。

例:
  1. A:「一人で行ける。」 B:「うん、大丈夫、地図を持っているもの。」
  2. 電話は明日にしたほうがいいじゃない。もう遅いもの
  3. 「手伝ってあげようか。」「いいよ。一人で出来るもん。」
  4. 多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの

翻訳:
~にほかならない/~からにほかならない

意味:
- Chỉ sự phán đoán tuyệt đối: Không gì khác hơn là, đích thực là
- Chỉ lý do: Chính là vì

接続:
  • 「普通形」 + にほかならない
*「な形-」 、 「名-」は使うな
*「な形-である」、「名-である」も使う

例: .
  1. この手紙は私の正直な気持を申し上げたにほかなりません
  2. この仕事が成功したのは皆さんのご協力の結果にほかなりません
  3. 熱帯雨林が消滅することは、地球のがなくなることにほかならない
  4. 戦争と言うものは、大量殺人にほかならない
  5. 親が子供を叱るのは子供を愛しているからにほかならない
意味:
- Không chỉ
- Không những mà còn

接続:
  • 「名」 + に限らず

例:
  1. ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
  2. この講座は学生に限らず、社会人も聴講できる。
~に限る/~に限り/~に限って
3 nghĩa

__________________________________________

意味1: Chỉ, giới hạn trong

接続1:
  • 「名」 + に限る

例1:
  1. 参加者は女性に限る
  2. 先着50名様に限り、受け付けます。
  3. 本日に限って、全商品2割引にさせていただきます。
__________________________________________

意味2: Chỉ riêng, chỉ đặc biệt

接続2:
  • 「名」 + に限る

例2:
  1. あの人に限って人をだますようなことはしない。
  2. 傘を持っていない日に限って、雨が降る。
  3. あのレストランは年中無休なのに、言ってみたら今日に限って休みだった。

__________________________________________

意味3: Tốt nhất là, hay nhất là

接続3:
  • 「動-辞書形/ない形-ない」 + に限る
  • 「名」

例3:
  1. 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る
  2. 危険なところには近寄らないに限る
  3. 夏はビールに限る
ないではいられない/ずにはいられない

意味: .
- (Tự nhiên cảm thấy) không thể không
- Không sao cưỡng lại được
(Cách nói dùng cho ngôi thứ nhất, dùng cho ngôi thứ 3 thì thêm ようだ、らしい)


接続: .
  • 「動-ない形」 + ないではいられない
*「する」⇒「せずにはいられない

例:
  1. 彼のもの真似を見ると、おかしくて、笑わないではいられないっ
  2. あの映画は感動的で、涙を流さずにはいられなかった
  3. 車の多い道路で遊んでいる子供を見て、注意せずにはいられなかった

言葉:
  1. 真似: まね: (CHÂN TỰ) sự bắt chước
~ないことはない/~ないこともない

意味: 
- Không có chuyện là không
- Cũng có thể có
接続:
  • 「動-ない形」
  • 「い形-く」
  • 「な形-で」   + ないことはない
  • 「名-で」

例: .
  1. 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
  2. どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない
  3. ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
  4. A:「このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。」 B:「派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか」
言葉:
  1. 派手(な): は・で: (PHÁI THỦ) lòe loẹt, màu mè
というものではない/というものでもない

意味: Không hẳn là, không nhất thiết là, không có nghĩa là

接続:
  • 「普通形」 + というものではない
「な形-」、「名-の場合は多い。


例:
  1. 性格は絶対に変えられないというものではない
  2. お金さえあれば幸せに暮らせるというものではない
  3. 鍵をかけたから安心というものではない
  4. この仕事は英語ができなければだめだというものでもないが、できたほうがいい。
意味: Đương nhiên là, có nghĩa là

接続:
  • 「普通形」 + というものだ
「な形-」、「名-の場合は多い。

例:
  1. 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ
  2. 言葉が通じない国へ一人で旅行するのは心細いというものだ
  3. 若者が高価な車を買うのはぜいたくというものだ
  4. 人の手紙を無断開封するのは、プライバシーの侵害というものだ

言葉:
  1. 世間: セ・ケン: (THẾ GIAN) người đời
  2. 通じる: つうじる: thông hiểu
  3. 心細い: こころ・ほそい: lạc lõng bơ vơ
  4. 贅沢(な): ゼイ・タク: xa xỉ
  5. 無断: ム・ダン: không được cho phép
  6. 開封(する): カイ・フウ: (KHAI PHONG) mở bức thư (手紙を開封する)
  7. 侵害(する):  シン・ガイ: XÂM HẠI
意味: Không bao giờ, nhất quyết không, tuyệt đối không
~まいの意味2
(会話で使われる)

接続:
  • 「動-ます形」 + っこない

例:
  1. 宝くじなんて当たりっこないよ。
  2. どんなに急だって、今からじゃ間に合いっこない
  3. いくら好きだって、一度にバナナを20本も食べられっこない
次第だ/次第で/次第では

意味1:
Chuyện là, lý do là, kết quả là
(Làm cho cách nói trở nên lịch sự, kiểu cách)

接続1:
  1. 「動」
  2. 「い形」 の名詞修飾型 + 次第だ。
  3. 「な形」
例1:
  1. このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です
  2. 英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断りした次第です
  3. 私の専門分野なのに、こんなことも分からなくて、お恥ずかしい次第です
  4. 以上のような次第で、退職することになりました。

_______________________________________

意味2: Tùy theo

接続2:
  • 「名」 + 次第だ
例2:
  1. この世の中はお金次第だとい言う人もいる。
  2. 考え方次第で、幸せにも不幸せにもなる。
  3. 実力次第では社長になることも可能だろう。
  4. 検査の結果次第では入院と言うことあり得る。
意味: Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách phải

接続: .
  • 「動-ない形」 + ざるを得ない
* する → せざるを得ない

例:
  1. 皆で決めた規則だから、守らざるを得ない
  2. 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません
  3. 彼は登山中に消息不明となり、すでに5年経っている。死んだと考えざるを得ないだろう。
  4. こんなにひどい雨では運動会は中止せざるを得ない

意味:Quan trọng, nên
(Cách khuyên nên làm chuyện gì đó, chuyên đó là quan trọng)

接続: .
  • 「動-辞書形/ない形-ない」 + ことだ
  • 「な形-な」

例:
  1. 大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ
  2. 風邪気味なら、早く寝ることだ
  3. 言葉の意味が分からなければ、まず辞書で調べることだ
  4. 人の悪口は言わないことです

翻訳:
  1. Nếu mà muốn vào đại học, thì nên học hành chăm chỉ
  2. Nếu cảm thấy bị cảm, thì nên đi ngủ sớm
  3. Nếu mà không hiểu ý nghĩa từ vựng, thì trước tiên nên tra từ điển.
  4. Không nên nói xấu người khác
意味: Biết bao, biết chừng nào (感嘆、嘆息)

接続: .
  • 「動」
  • 「い形」 名詞修飾型  +  ことか
  • 「な形」

例:
  1. 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか
  2. あなたの返事をどんなに持っていたことか
  3. 友達と別れて、どんなに寂しかったことか
  4. コンピューターは、なんと便利なことか


翻訳:
  1. Nửa năm rồi, không có liên lạc gì từ đứa con trai. Không biết nó đang làm cái quái gì.
  2. Bạn có biết tôi chờ hồi âm của bạn biết chừng nào không.
  3. Chia tay bạn bè, thật là buồn biết bao
  4. Máy tính thì tiện lợi biết chừng nào.
意味:
- Không dám, không thể
- Khó mà có thể (1 cách từ chối tế nhị)

接続: .
  • 「動-ます形」 + かねる

例:
  1. そんな多額な寄付には応じかねます
  2. 私の仕事がなかなか終わらなかったので、見かねて山田さんが手伝ってくれた。

言葉:
  1. 多額(な): タ・ガク: (ĐA NGẠCH) số tiền lớn
  2. 寄付: キフ: (KÝ PHÓ) quyên góp

翻訳:
  1. Số tiền quyên góp lớn như thế thì tôi khó mà có thể đáp ứng được.
  2. Bởi vì công việc của tôi làm hoài không xong, nên anh Yamada đã không thể đứng nhìn và đã giúp đỡ tôi.
~かねない/~兼ねない

意味:
Có thể là, e là, dám là 
(dùng khi suy đoán khả năng xảy ra chuyện xấu)

接続: .
  • 「動-ます形」 + かねない

例: .
  1. あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない
  2. あまり遊んでばかりいると、 落第かねない
  3. あの人なら、そんな無責任ことも言いかねない

言葉:
  1. スピードを出す: tăng tốc
  2. 落第(する): ラク・ダイ: (LẠC ĐỆ -> "LỌT ĐÀI")  thi rớt


翻訳:
  1. Nếu mà tăng tốc như thế kia thì dám xảy ra tai nạn lắm.
  2. Nếu mà toàn là chơi bời, thì có khả năng sẽ thi rớt.
  3. Nếu là người kia thì những chuyện vô trách nhiệm như thế cũng dám nói.
~得る/~得ない

意味: .
Có khả năng, có thể
*Cách nói này chỉ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc, không dùng cho năng lực.

接続: .
  • 「動-ます形」 + 得る

例: .
  1. 考え得るかぎり手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
  2. 探し得るかぎり探したが、その書類はとうとう見つからなかった。
  3. でき得るならば、独立して事業を始めたい。
  4. あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かもしれない。
  5. こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。

言葉:
  1. 至る: いたる: đạt được, đạt đến
  2. 手は尽くす: てはつくす: thử hết cách
  3. 警報: ケイ・ホウ: CẢNH BÁO
  4. 防ぐ: ふせぐ: phòng vệ (防衛: ボウ・エイ)
  5. 遭難: ソウ・ナン: bị nạn (TAO NẠN)


翻訳:
  1. Tuy là tôi đã thử hết cách mà có thể suy nghĩ được, việc giải quyết vấn đề vẫn không đạt được.
  2. Tuy là đã tìm đến mức có thể tìm, nhưng mà cái tài liệu đó vẫn tìm không ra.
  3. Nếu mà có thể thì tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
  4. Nếu mà cái chuyện kia được cảnh báo sớm, thì có lẽ là có thể phòng ngừa hỏa hoạn.
  5. Tôi nghĩ là cái núi mà thấp thế kia thì không thể có chuyện bị nạn được.
「動-意向形」ではないか/~「動-意向形」ではじゃないか

意味: .
- Chẳng phải (chúng ta) sẽ .... hay sao
- Chúng ta hãy
(Thể ý hướng, dùng để hô hào, khẳng định mạnh mẽ)

接続:
  • 「動-意向形」 + ではないか

例:
  1. 災害を受けた人々に救援物資送ろうではないか
  2. 自然保護の運動を広めようではないか
  3. 男女差別の問題について真剣考えようではありませんか
  4. 賃金を上げるように社長に交渉しようじゃありませんか

言葉:
  1. 救援物資: キュウ・エン・ブッ・シ: (CỨU VIỆN VẬT TƯ) hàng cứu trợ
  2. 自然保護: シ・ゼン・ホ・ゴ: (TỰ NHIÊN BẢO HỘ) bảo vệ thiên nhiên
  3. 男女差別: ダン・ジョ・サ・ベツ: (NAM NỮ SAI BIỆT)
  4. 真剣(な): シン・ケン: 
  5. 賃金: チン・ギン: (NHẪM KIM) tiền công
  6. 交渉: コウ・ショウ: (GIAO THIỆP) thương lượng, đàm phán

翻訳:
  1. Chẳng phải là chúng ta sẽ gửi hàng cứu viện cho những người bị hỏa hoạn hay sao.
  2. Chẳng phải là chúng ta sẽ mở rộng phong trào bảo vệ thiên nhiên hay sao.
  3. Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề phân biệt nam nữ.
  4. Chúng ta hãy thương lượng với giám đốc để tăng tiền lương.
意味: Tuy... vậy mà; Mặc dù... nhưng... (Khác với dự đoán thông thuờng)

接続: 「動・い形・な形・名」の名詞修飾型 +わりに

例: 

  1. 私はたくさん食べるわりに太らない
  2. あのレストランの料理は、値段の割りにおいしい。
  3. 彼は勉強しない割には成績がいい。
  4. この品物は高い割りに品質がよくない。
  5. 兄は慎重な割にはよく忘れ物をする。
意味:  Mặc dù... nhưng... (giống しかし)

接続: 「動・い形・な形・名」の名詞修飾型 +ものの

例:
  1. 免許はとったものの、車が買えない。
  2. 立秋とはいうものの、まだまだ残暑が厳しい。
  3. 給料は少ないものの、仕事はやりがいがあります。
  4. 冷凍食品は便利なものの、毎日続くといやになる。
意味: Nếu
(Là cách nói dùng khi mong muốn một việc khó thực hiện trong thực tế, hoặc là cách nói lạnh nhạt với đối phương về một việc ít có khả năng trong thực tế)

接続: 「辞書形」 +ものなら
Thường dùng với động từ có ý nghĩa chỉ khả năng.

例:
  1. 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
  2. 自分意鳥でやれるものならやってみたい。
  3. 病気の子供を見ていると、代われるものなら代わってやりたいと思う。
  4. 退院できるものなら、すぐにでも家へかえりたい。
意味:Một mặt, Mặt khác

接続:
  • 「動・い形・な形・名」の名詞修飾型 + はんめん

例:
  1. この薬はよくきく半面、副作用がある。
  2. 母は優しい半面、厳しいところもある。
  3. 彼はわがままな反面、リーダーシップがある。
  4. あの映画はロマンチックな反面、考えさせるものがある。
  5. 彼は紳士である半面、子供っぽいところがある。
意味: Không chỉ ...

接続:
  • 「動・い形」
  • 「な形-である」 の普通形 + のみならず
  • 「名-である」

例:
  1. このコンピューターは性能が優れているのみならず、操作も簡単だ。
  2. この会社は安定性が高いのみならず、将来性もある。
  3. 彼女は成績優勝であるのみならず、人柄も申し分ない。
  4. 学生のみならず、教師もスポーツ大会に参加することになっている。
  5. この手術は費用が工学であるのみならず、期限も伴う。
~にしろ/~に(も)せよ/~にしても
(2意味)

意味1: Dẫu cho là... thì cũng

接続1:
  • 「普通形」 + にしろ
*「な形」、「名」の「だ」はつかない。「な形-である」、「名-である」も使う。

例1:
  1. どんな人間にしろ長所はあるものだ。
  2. いくら忙しいにもせよ食事をしないのはよくない。
  3. いくらからだが丈夫であるにせよ、そんなに働いたら病気になりますよ。
  4. 中古の家を買うにしても借金しなければならない。

__________________________________

意味2: Dù là A... hay là B

接続2:
  • 「普通形」 + にしろ、「普通形」 + にしろ
*「な形」、「名」の「だ」はつかない。「な形-である」、「名-である」も使う。

例2:
  1. ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。
  2. 好きにせよ、嫌いにせよ、彼女が優れた歌手であることはみんなが認めている。
  3. 自分でやるにしても、人に頼むにしてもこれは時間がかかる。
意味: Mặc dù.... nhưng
(Khác những điều được dự đoán cho là đương nhiên)

接続:
  • 「普通形」 + にしては
*「な形」、「名」は「だ」がつかない。

例:
  1. 兄はアメリカに20年いたにしては英語が下手だ。
  2. 山田さんは忙しいにしては、よく手紙をくれます。
  3. 彼は歌手だったにしては歌が下手だ。

翻訳:
意味: Tuy.... nhưng....., mặc dù .... nhưng

接続: .
  1. 「動-ます形/ない形-ない」
  2. 「い形-い」             + ながら
  3. 「な形-○」
  4. 「名」

例: .
  1. 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった
  2. 日本語がわからないながら、テレビのドラマをけっこう楽しんでいます。
  3. 彼は仕事は遅いながら確実で安心して任せられる。
  4. 残念ながら、その問題に答えられませんでした。
  5. この掃除機は、小型ながら性能がいい。

言葉:
  1. 気付く: きづく: Nhận biết, nhận ra
  2. 確実: かくじつ: Chắc chắn, đáng tin cậy
  3. 任せる: まかせる: giao việc


翻訳:
  1. Tuy cùng sống chung, nhưng mà tôi đã không nhận ra căn bệnh của mẹ
  2. Tuy không hiểu tiếng Nhật nhưng mà kịch trên tivi thì thật là vui.
  3. Anh ta làm việc tuy chậm nhưng mà chắc chắn nên có thể an tâm giao việc.
  4. Mặc dù đáng tiết nhưng mà vấn đề đó thì (tôi) đã không trả lời được.
  5. Cái máy hút bụi này tuy nhỏ nhưng mà tính năng thì tốt
意味: .
Nếu không (làm gì đó) thì không thể
(Theo sau là ý nghĩa phủ định)

接続: .
  • 「動-ない形」
  • 「い形-く」    +  ないことには
  • 「な形-で」
  • 「名-で」

例: .
  1. 実際に読まないことには、この小説のおもしろさは分からないだろう。
  2. 部屋がもっと広くないことには、教室としては使えない。
  3. 体が丈夫でないことには、この仕事が無理だ
  4. 担当者でないことには、詳しいことは分からないだろう。

翻訳:
  1. Trên thực tế nếu không đọc, thì có lẽ không hiểu cái cuốn tiểu thuyết này vui thế nào.
  2. Nếu căn phòng mà không to ra hơn, thì không thể dùng làm phòng học được.
  3. Nếu cơ thể không khỏe mạnh thì công việc này là quá sức.
  4. Nếu không phải là người trực tiếp làm, thì có lẽ không hiểu được chi tiết.
~としたら/~とすれば
2 nghĩa


接続: .
  • 「普通形」 + としたら
______________________________________________________________

意味1: Giả sử cho là (thể hiện mong muốn giả định)

例1:
  1. 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
  2. もし、もう一度生まれ変われるとしたら、男と女どちらがいいですか。
  3. 予定どおりとすれば、飛行機は9時に着くはずだ
______________________________________________________________

意味2: Nếu cho rằng, nếu (suy nghĩ từ) ... thì


例2:
  1. 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
  2. A: 「この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。」 B: 「修理が無理だとしたら、新の買うしかありませんね」
  3. 電話を駆けても、出ないとすれば、彼はもう出かけたのでしょう。
______________________________________________________________

翻訳1:
  1. Giả sử cho là được đi du học thì, tôi muốn đi đến Nhật Bản.
  2. Nếu giả sử là được sinh ra 1 lần nữa, con trai với con gái thì bên nào tốt hơn?
  3. Giả sử cho là theo kế hoạch, thì máy bay nên đến lúc 9 giờ.


翻訳2:
  1. Nếu cho rằng người có tật ở chân mà sử dụng xe điện ngầm thì, cái thiết bị nào là cần thiết nhỉ.
  2. A: "Cái tủ lạnh này đã không thể sửa được nữa". B: "Nếu cho rằng không thể sửa được, thì chỉ còn cách mua cái mới ha"
  3. Có điện thoại mà nếu không có ai ra thì chắc là anh ta đã đi ra ngoài.
意味:
  • Không những... mà còn
  • Không những không.... mà còn
  • Huống chi là
(Sử dụng khi nói là chuyện trình bày phía trước là đương nhiên, chuyện phía sau còn quan trọng hơn, nhấn mạnh chuyện thực tế không phải vậy mà còn cao hơn)

接続:
  • 「普通形」 + どころか
* 「な形」/「な形-な」
* 「名」           + どころか

例:
  1. 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
  2. この部屋は涼しいどころか寒いくらいだ。
  3. A:「お宅の辺りは静かでしょう。」B:「いいえ、静かどころか最近は窓を開けていられないほど車の音がうるさいんです」
  4. あの人は英語どころか日本も中国語も話せる。

翻訳:
  1. Anh ta không những không tiết kiệm, còn vay mượn tùm lum.
  2. Phòng này không những mát mà còn hơi lạnh nữa.
  3. A: Xung quanh nhà anh thì chắc là yên tĩnh nhỉ. B: không, không những không yên tĩnh mà gần đây thì tiếng xe hơi ồn đến mức mà không thể mở cửa sổ ra được.
  4. Người kia không những tiếng Anh mà còn có thể nói được tiếng Nhật, Trung Quốc.
意味:
  • Tuy nói là .... nhưng mà
  • Mặc dù nói là .... nhưng mà

接続:
  • 「動、い形、な形、名-普通形」 + といっても

例:
  1. 庭があるといっても猫の額ほどです。
  2. 朝ごはんを食べたといっても、パンとコーヒーだけの簡単なものですよ。
  3. 日本は物価が高いといっても、安いものもありますよ。
  4. 今日は暑かったといっても、クーラーをつけるほどではありませんでした。
  5. 日本料理が好きといっても、天ぷらとすしだけです。
  6. 彼は社長といっても、社員が3人しかいない会社の社長です。

言葉:
  1. 猫の額: ねこのひたい: thành ngữ nhỏ như cái trán mèo -> rất nhỏ.

翻訳:
  1. Tuy nói là có vườn đó, nhưng mà nó nhỏ như cái trán mèo vậy.
  2. Mặc dù nói là đã ăn sáng rồi, nhưng mà đơn giản chỉ là bánh mì với cafe thôi.
  3. Mặc dù nói là vật giá ở Nhật thì đắc đỏ, nhưng mà đồ rẻ vẫn có đó.
  4. Hôm nay mặc dù nói là trời nóng nhưng mà không đến mức độ phải bật máy lạnh.
  5. Tuy nói là thích đồ ăn Nhật Bản, nhưng chỉ là Tenpura và Sushi thôi.
  6. Tuy nói anh ta là giám đốc, nhưng mà là giám đốc của công ty chỉ có 3 người.
~てからでないと/~てからでなければ

意味:

  • Nếu không phải là sau khi... thì không
  • Nếu chưa... thì không
(Đi sau là nghĩa phủ định)

接続:
  • 「動-て形」 + からでないと

例:
  1. お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。
  2. この仕事は訓練を受けてからでないと無理でしょう。
  3. この地方では4月になってからでなければ、桜は咲きない。
  4. 契約書の内容を確認してからでなければ判は押せません

翻訳:
  1. Nếu mà (chúng tôi) chưa nhận tiền, thì hàng sẽ không thể gửi đi được.
  2. Nếu mà không phải là sau khi được huấn luyện thì công việc này chắc là quá sức.
  3. Ở địa phương này thì nếu không phải là đến tháng 4, thì sakura sẽ không nở.
  4. Nếu mà chưa xác nhận nội dung của khế ước thì không thể đóng dấu
~つつ/~つつも

接続:
  • 「動-ます形」 + つつ
_______________________________________________________________

意味: Vừa... vừa (ít sử dụng trong văn nói)

例:
  1. 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
  2. 人は皆、お互いに助け合いつつ生きている。
  3. 喜ぶ母の顔を思いつつ、手紙を書いています。

注意:
 「つつも」は意味1では使わない。
_______________________________________________________________

意味: Mặc dù... nhưng

例:
  1. 悪いと知りつつ、うそをついてしまった。
  2. 今日こそ勉強しようと思いつつ、テレビを見てしまった。
  3. 早くご連絡しようと思いつつも、忙しくて遅くなってしまいました。申し訳ありません。
_______________________________________________________________

翻訳1:
  1. (Tôi) vừa suy nghĩ đến túi tiền, vừa mua sắm.
  2. Con người thì vừa giúp đỡ lẫn nhau vừa sống.
  3. (Tôi) vừa suy nghĩ đến khuôn mặt vui vẻ của mẹ, vừa viết thư.

翻訳2:
  1. Mặc dù biết là xấu, nhưng (tôi) lỡ nói xạo mất.
  2. Mặc dù hôm nay thì nghĩ là chắc chắn sẽ học bài, nhưng (tôi) lỡ coi tivi mất
  3. Mặc dù định là sẽ nhanh chóng liên lạc, nhưng vì bận nên đã lỡ trễ mất. Thành thật xin lỗi.
際(は)/際に

意味: Khi, trong trường hợp (Mang nghĩa trang trọng)

接続:
  • 「動-辞書計」動-た形」
  • 「名-の」             + 際

例:
  1. 帰国の保証人の家に挨拶に行った。
  2. カードを紛失した際はカード会社にすぐ知らせなければならない。
  3. パスポートを申請する際に必要なものを教えてください。

言葉:
  1. 紛失(する): フン・シツ: (PHÂN THẤT) mất gì đó

翻訳:
  1. Khi về nước, thì (tôi) đã đến chào hỏi nhà người đã bảo lãnh (mình).
  2. Trong trường hợp mà làm mất thẻ, thì phải báo liền cho công ty thẻ.
  3. Hãy chỉ cho tôi những thứ cần thiết khi đi xin passport.
意味: Mà không

接続:
  • 「動-辞書形」 + ことなく

例:
  1. ロボットは24時間休むことなく働いている。
  2. あの子はあきることなく、コンピューターゲームに熱中している。
  3. 彼は毎年忘れることなく、クリスマスカードをくれる。

翻訳:
  1. Robot thì làm việc 24/24 mà không nghỉ.
  2. Đứa nhỏ kia thì tập trung chơi game mà không chán.
  3. Anh ta thì năm nào cũng gửi thiệp giáng sinh cho (tôi) mà không quên.

意味: Một khi mà
= ~からには~以上(は)

接続:
  • 「動-辞書形」「動-た形」  + 上は

例:
  1. 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討べきである。
  2. 弁護士になると決めた上は、苦しくても頑張らなければならない。
  3. 友人が困っているのを知った上はってみていられない。
  4. 計画が中止になった。こうなった上は、プロジェクトチームは解散するしかない

言葉:
  1. 結ぶ: むすぶ: KẾT (契約を結ぶ: kí kết hợp đồng)
  2. 慎重(な): シン・チョウ: THẬN TRỌNG
  3. 弁護士: ベン・ゴ・シ: (BIỆN HỘ SỸ)  luật sư
  4. 黙る: だまる: trở nên im lặng
  5. 解散する: カイ・サン: GIẢI TÁN
  6. こうなった: như thế này


翻訳:
  1. Một khi mà kí kết hợp đồng, thì nên thận trọng kiểm tra các điều kiện
  2. Một khi mà quyết định thành luật sư, thì dù có khổ cũng phải cố gắng.
  3. Một khi mà biết bạn hữu gặp rắc rối thì không thể im lặng đứng nhìn được.
  4. Kế hoạch đã bị đình chỉ. Một khi mà như thế này thì đành phải giải tán nhóm ptoject.
意味: Một khi mà
= ~からには~上は

接続:
  1. 「動-名詞修飾型」
  2. 「い形-名詞修飾型」
  3. 「な形-名詞修飾型」/「な形-である」  + 以上(は)
  4. 「名-である

例:
  1. 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
  2. 契約書に書かれている以上、期日までにこの仕事を完成されなければならない。
  3. 約束した以上、必ず守ってください。
  4. 相手のやり方が合理的である以上文句は付けられない。
  5. 親子である以上、お互いの生活に無関心ではいられない。
  6. 給料がこんなに安い以上は転職を考える人がいるのも当然だ。

言葉:
  1. 文句 モン・ク: lời phàn nàn
  2. 転職:  テン・ショク: CHUYỂN CHỨC (chuyển công việc) -> 退職: タイ・ショク: nghỉ việc

翻訳:
  1. Một khi mà sống ở Nhật Bản, thì phải tuân thủ luật pháp Nhật Bản.
  2. Một khi mà đã ghi trên khế ước, thì cho đến trước kì hạn công việc này phải được hoàn thành.
  3. Một khi mà đã hứa thì hãy giữ lời.
  4. Một khi mà cách làm của đối phương hợp lý, thì không được phàn nàn.
  5. Một khi mà là cha con, thì...
  6. Một khi lương mà ít như thế này, thì chuyện mà có người nghĩ tới việc chuyển chức cũng là đương nhiên thôi.
意味: Sau khi ..... cuối cùng thì
(Dùng trong trường hợp diễn tả 1 kết quả tiêu cực xảy ra sau khi cố gắng nhiều)

接続:
  • 「動-た形」
  • 「名-の」   + あげく

例:
  1. さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
  2. その男はお金に困ったあげく銀行強盗を計画した。
  3. 長時間の議論のあげく、その開発計画は中止に決まった。
  4. 兄は父と口論のあげくに、家を飛び出して行った。

言葉:
  1. さんざん: thể hiện kết quả, trạng thái xấu ghê gớm, xấu dễ sợ. (VD: Lạc đường dễ sợ)
  2. 銀行強盗:  ギン・コウ・ゴウ・トウ: (NGÂN HÀNH CƯỜNG ĐẠO) sự cướp ngân hàng

翻訳:
  1. Sau khi lạc đường ghê gớm, tôi cũng không thể đến được viện đại học.
  2. Người đàn ông đó sau khi gặp rắc rối về tiền bạc, thì cuối cùng đã lên kế hoạch cướp nhà băng.
  3. Sau khoảng thời gian dài thảo luận, thì cuối cùng kế hoạch phát triển đã bị quyết định dừng lại.
  4. Sau khi anh tôi khẩu luận với bố thì cuối cùng đã bỏ nhà đi.
~を~として/~を~とする/~を~とした

意味:
- Lấy (cái gì) ... làm (cái gì)
- Xem (cái gì) .... làm (cái gì)
(Trước として là danh từ chỉ mục đích, lập trường, vai trò... )


接続: 「名」 + を + 「名」 + として

例:
  1. チンさん先生として、中国語の勉強会を開いた。
  2. 同窓会は卒業生の交流目的とする集まりです。
  3. 明治維新後、日本は欧米諸国手本とした近代国家を作ろうとした。

言葉:
  1. 同窓会: ドウ・ソウ・カイ: buổi gặp mặt sinh viên cùng khóa
  2. 欧米諸国: オウ・ベイ・ショ・コク: (ÂU MỸ CHƯ QUỐC) các nước Âu Mỹ.
  3. 手本: テ・ホン: mẫu, kiểu mẫu, mô hình.

翻訳:
  1. Chúng tôi mở lớp học tiếng Trung Quốc mà xem anh Chin như là giáo viên.
  2. Buổi họp mặt sinh viên cùng khóa thì lấy mục đích là giao lưu giữa các sinh viên tốt nghiệp mà tập trung lại.
  3. Sau Minh Trị Duy Tân, Nhật Bản có ý muốn xây dựng quốc gia hiện đại lấy các nước Âu Mỹ làm kiểu mẫu.