~「動-意向形」ではないか/~「動-意向形」ではじゃないか
意味: .
接続:
例:
言葉:
翻訳:
意味: .
- Chẳng phải (chúng ta) sẽ .... hay sao
- Chúng ta hãy
(Thể ý hướng, dùng để hô hào, khẳng định mạnh mẽ)
接続:
- 「動-意向形」 + ではないか
例:
- 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
- 自然保護の運動を広めようではないか。
- 男女差別の問題について真剣に考えようではありませんか。
- 賃金を上げるように社長に交渉しようじゃありませんか。
言葉:
- 救援物資: キュウ・エン・ブッ・シ: (CỨU VIỆN VẬT TƯ) hàng cứu trợ
- 自然保護: シ・ゼン・ホ・ゴ: (TỰ NHIÊN BẢO HỘ) bảo vệ thiên nhiên
- 男女差別: ダン・ジョ・サ・ベツ: (NAM NỮ SAI BIỆT)
- 真剣(な): シン・ケン:
- 賃金: チン・ギン: (NHẪM KIM) tiền công
- 交渉: コウ・ショウ: (GIAO THIỆP) thương lượng, đàm phán
翻訳:
- Chẳng phải là chúng ta sẽ gửi hàng cứu viện cho những người bị hỏa hoạn hay sao.
- Chẳng phải là chúng ta sẽ mở rộng phong trào bảo vệ thiên nhiên hay sao.
- Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề phân biệt nam nữ.
- Chúng ta hãy thương lượng với giám đốc để tăng tiền lương.
Comments (2)
Do you have a spam issue on this site; I also am a blogger, and I was curious about your situation;
many of us have created some nice methods and we are looking to
swap solutions with others, be sure to shoot me
an e-mail if interested.
My webpage : liverpool transfer news twitter
j4z33k9i80 g3c37i7p89 p0b01a4a34 v7n13q2o73 b3x52g8r61 v7n30a0i07