~(か)と思うと/~(か)と思ったら

意味: (Không biết chuyện gì đã ... hay chưa) thì lập tức đã

接続:
  • 「動-た形」 + (か)と思うと

例:
  1. リーさんは「さようなら」と言ったかと思うと教室を飛び出していった。
  2. 空が暗くなったかと思ったら大粒の雨が降ってきた。
  3. ドンと音がしたと思ったら、トラックがへいぶつかっていた

言葉:
  1. 大粒(な): おおつぶ:  giọt lớn, hạt lớn (大粒の雨: mưa nặng hạt)
  2. へい: tường (塀)
  3. ぶつかる: va chạm, đâm vào, đụng phải

翻訳:
  1. Cô Linh thì không biết là đã nói tạm biệt hay chưa thì đã lập tức chạy như bay khỏi lớp học.
  2. Không biết là trời tối hay chưa thì cơn mưa nặng hạt đã lập tức đổ xuống.
  3. Không biết là đã có cái tiếng "Ầm" hay chưa thì cái xe tải đã tông vào tường.

Comments (0)