~にあたって/~にあたり/~に当たって/~に当たり
意味: Đúng vào dịp, nhân dịp
(Chỉ cơ hội, trường hợp đặc biệt cần phải làm gì đó)
接続:
意味: Đúng vào dịp, nhân dịp
(Chỉ cơ hội, trường hợp đặc biệt cần phải làm gì đó)
接続:
- 「辞書形」
- 「名」
- 開会にあたって、一言ごあいさつ申し上げます。
- 新製品を開発するにあたり、強力プロジェクトチームが作られた。
- 新年にあたり、決心を新たにした。
- 一言: ひとこと: đôi lời
- 申し上げます: cách nói kính ngữ nhất (V - ます + 申し上げます)
- 強力(な): hùng mạnh
- 決心: quyết tâm
- 新たに: あらたに: (trợ từ) mới
- Nhân dịp khai mạc hội nghị, tôi xin phép được chào hỏi đôi lời.
- Nhân dịp phát triển sản phẩm mới, thì team project hùng mạnh được thành lập.
- Nhân dịp năm mới, tôi đã có quyết tâm mới
Comments (0)