~にあたって/~にあたり/~に当たって/~に当たり

意味
Đúng vào dịp, nhân dịp
(Chỉ cơ hội, trường hợp đặc biệt cần phải làm gì đó)

接続
  • 「辞書形」
  • 「名」

  1. 開会にあたって一言ごあいさつ申し上げます
  2. 新製品を開発するにあたり強力プロジェクトチームが作られた。
  3. 新年にあたり決心新たにした。
言葉
  1. 一言: ひとこと: đôi lời
  2. 申し上げます: cách nói kính ngữ nhất (V - ます + 申し上げます)
  3. 強力(な): hùng mạnh
  4. 決心: quyết tâm
  5. 新たに: あらたに: (trợ từ) mới
翻訳
  1. Nhân dịp khai mạc hội nghị, tôi xin phép được chào hỏi đôi lời.
  2. Nhân dịp phát triển sản phẩm mới, thì team project hùng mạnh được thành lập.
  3. Nhân dịp năm mới, tôi đã có quyết tâm mới

Comments (0)