意味: Một khi mà
= ~からには、~以上(は)
接続:
例:
言葉:
翻訳:
= ~からには、~以上(は)
接続:
- 「動-辞書形」/「動-た形」 + 上は
例:
- 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討べきである。
- 弁護士になると決めた上は、苦しくても頑張らなければならない。
- 友人が困っているのを知った上は、黙ってみていられない。
- 計画が中止になった。こうなった上は、プロジェクトチームは解散するしかない。
言葉:
- 結ぶ: むすぶ: KẾT (契約を結ぶ: kí kết hợp đồng)
- 慎重(な): シン・チョウ: THẬN TRỌNG
- 弁護士: ベン・ゴ・シ: (BIỆN HỘ SỸ) luật sư
- 黙る: だまる: trở nên im lặng
- 解散する: カイ・サン: GIẢI TÁN
- こうなった: như thế này
翻訳:
- Một khi mà kí kết hợp đồng, thì nên thận trọng kiểm tra các điều kiện
- Một khi mà quyết định thành luật sư, thì dù có khổ cũng phải cố gắng.
- Một khi mà biết bạn hữu gặp rắc rối thì không thể im lặng đứng nhìn được.
- Kế hoạch đã bị đình chỉ. Một khi mà như thế này thì đành phải giải tán nhóm ptoject.
Comments (0)