意味: Một khi mà
= ~からには~以上(は)

接続:
  • 「動-辞書形」「動-た形」  + 上は

例:
  1. 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討べきである。
  2. 弁護士になると決めた上は、苦しくても頑張らなければならない。
  3. 友人が困っているのを知った上はってみていられない。
  4. 計画が中止になった。こうなった上は、プロジェクトチームは解散するしかない

言葉:
  1. 結ぶ: むすぶ: KẾT (契約を結ぶ: kí kết hợp đồng)
  2. 慎重(な): シン・チョウ: THẬN TRỌNG
  3. 弁護士: ベン・ゴ・シ: (BIỆN HỘ SỸ)  luật sư
  4. 黙る: だまる: trở nên im lặng
  5. 解散する: カイ・サン: GIẢI TÁN
  6. こうなった: như thế này


翻訳:
  1. Một khi mà kí kết hợp đồng, thì nên thận trọng kiểm tra các điều kiện
  2. Một khi mà quyết định thành luật sư, thì dù có khổ cũng phải cố gắng.
  3. Một khi mà biết bạn hữu gặp rắc rối thì không thể im lặng đứng nhìn được.
  4. Kế hoạch đã bị đình chỉ. Một khi mà như thế này thì đành phải giải tán nhóm ptoject.

Comments (0)