~から見ると/から見れば/からみて(も)
意味: Nếu nhìn từ/ Nếu nói về
= ~からいうと
= ~からするとの意味2
接続:
- 「名」 + から見ると
例:
- 子供の教育という点から見ると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。
- 昨日の首相の発言から見れば、彼はこの法案に否定的な考えを持っているようだ。
- あの様子から見て、彼は、昨晩飲みすぎたようだ。
- どこから見ても、あの人は紳士だ。
翻訳:
- Nếu nhìn từ góc độ giáo dục cho trẻ em, Không thể nói cuộc sống dư dả là chắc chắn tốt.
- Nếu nói về việc phát biểu của thủ tướng ngày hôm qua thì, hình như là anh ta có suy nghĩ không đồng ý với phương án đó.
- Nếu nhìn từ tính trạng đó thì, hình như là hôm qua anh ta đã uống nhiều quá.
- Nhìn từ đâu thì người đó cũng hào hoa phong nhã..
Comments (0)