~から見ると/から見れば/からみて(も)

意味: Nếu nhìn từ/ Nếu nói về
= ~からいうと
= ~からするとの意味2

接続:  
  • 「名」 + から見ると

例:
  1. 子供の教育という点から見ると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。
  2. 昨日の首相の発言から見れば、彼はこの法案に否定的な考えを持っているようだ。
  3. あの様子から見て、彼は、昨晩飲みすぎたようだ。
  4. どこから見ても、あの人は紳士だ。

翻訳:
  1. Nếu nhìn từ góc độ giáo dục cho trẻ em, Không thể nói cuộc sống dư dả là chắc chắn tốt.
  2. Nếu nói về việc phát biểu của thủ tướng ngày hôm qua thì, hình như là anh ta có suy nghĩ không đồng ý với phương án đó.
  3. Nếu nhìn từ tính trạng đó thì, hình như là hôm qua anh ta đã uống nhiều quá.
  4. Nhìn từ đâu thì người đó cũng hào hoa phong nhã..

Comments (0)