~に際して/~に際し/~に際しての
意味: Khi...
- Thể hiện thời điểm lúc bắt đầu làm gì đó, hoặc trong tình trạng gì đó
- Mang nghĩa trang trọng của とき
接続:
「辞書形」
「名」
例:
言葉:
翻訳:
意味: Khi...
- Thể hiện thời điểm lúc bắt đầu làm gì đó, hoặc trong tình trạng gì đó
- Mang nghĩa trang trọng của とき
接続:
「辞書形」
「名」
例:
- 留学に際して、先生や友人から励ましの言葉をもらった。
- 帰国に際し、お世話になった人に挨拶の手紙を出しました。
- 計画を変更するに際しての問題点を検討する。
言葉:
- 励まし(n), 励ます(v): はげまし: (n) lời khuyên, lời khuyến khích, (v) khuyên, khuyến khích
翻訳:
- Khi đi du học, tôi đã nhận được lời khuyên từ bạn bè và thầy cô.
- Khi về nước, thì tôi đã viết thư thăm hỏi cho những người đã giúp đỡ tôi.
- Tôi kiểm tra các vấn đề phát sinh khi thay đổi kế hoạch.
Comments (0)