~としたら/~とすれば
Có 2 nghĩa
接続: .
- 「普通形」 + としたら
意味1: Giả sử cho là (thể hiện mong muốn giả định)
例1:
- 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
- もし、もう一度生まれ変われるとしたら、男と女どちらがいいですか。
- 予定どおりだとすれば、飛行機は9時に着くはずだ。
意味2: Nếu cho rằng, nếu (suy nghĩ từ) ... thì
例2:
- 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
- A: 「この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。」 B: 「修理が無理だとしたら、新の買うしかありませんね」
- 電話を駆けても、出ないとすれば、彼はもう出かけたのでしょう。
翻訳1:
- Giả sử cho là được đi du học thì, tôi muốn đi đến Nhật Bản.
- Nếu giả sử là được sinh ra 1 lần nữa, con trai với con gái thì bên nào tốt hơn?
- Giả sử cho là theo kế hoạch, thì máy bay nên đến lúc 9 giờ.
翻訳2:
- Nếu cho rằng người có tật ở chân mà sử dụng xe điện ngầm thì, cái thiết bị nào là cần thiết nhỉ.
- A: "Cái tủ lạnh này đã không thể sửa được nữa". B: "Nếu cho rằng không thể sửa được, thì chỉ còn cách mua cái mới ha"
- Có điện thoại mà nếu không có ai ra thì chắc là anh ta đã đi ra ngoài.
Comments (0)