~としたら/~とすれば
2 nghĩa


接続: .
  • 「普通形」 + としたら
______________________________________________________________

意味1: Giả sử cho là (thể hiện mong muốn giả định)

例1:
  1. 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
  2. もし、もう一度生まれ変われるとしたら、男と女どちらがいいですか。
  3. 予定どおりとすれば、飛行機は9時に着くはずだ
______________________________________________________________

意味2: Nếu cho rằng, nếu (suy nghĩ từ) ... thì


例2:
  1. 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
  2. A: 「この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。」 B: 「修理が無理だとしたら、新の買うしかありませんね」
  3. 電話を駆けても、出ないとすれば、彼はもう出かけたのでしょう。
______________________________________________________________

翻訳1:
  1. Giả sử cho là được đi du học thì, tôi muốn đi đến Nhật Bản.
  2. Nếu giả sử là được sinh ra 1 lần nữa, con trai với con gái thì bên nào tốt hơn?
  3. Giả sử cho là theo kế hoạch, thì máy bay nên đến lúc 9 giờ.


翻訳2:
  1. Nếu cho rằng người có tật ở chân mà sử dụng xe điện ngầm thì, cái thiết bị nào là cần thiết nhỉ.
  2. A: "Cái tủ lạnh này đã không thể sửa được nữa". B: "Nếu cho rằng không thể sửa được, thì chỉ còn cách mua cái mới ha"
  3. Có điện thoại mà nếu không có ai ra thì chắc là anh ta đã đi ra ngoài.

Comments (0)