~にかけては/~にかけても
意味: Về, nếu nói về...
(Dùng để đánh giá cao về khả năng, năng lực của người nào đó) ~= について言えば
Đi theo sau thường là 1 đánh giá.
接続: 「名」 + にかけては
例:
通訳:
意味: Về, nếu nói về...
(Dùng để đánh giá cao về khả năng, năng lực của người nào đó) ~= について言えば
Đi theo sau thường là 1 đánh giá.
接続: 「名」 + にかけては
例:
- 数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。
- 走ることにかけては、誰にも負けないつもりだ。
- 彼は優れた技術者だが、経営にかけても才能を発揮した。
- 優れる: すぐれる: tuyệt vời, xuất sắc (v)
- 才能: さい・のう: TÀI NĂNG
- 発揮(する): はっ・き: PHÁT HUY
通訳:
- Về môn toán, thì cô ta đã luôn đứng nhất lớp
- Về việc chạy (thi), tôi dự định sẽ không thua ai hết
- Anh ta là 1 nhà kỹ thuật tuyệt vời, nhưng về kinh doanh thì cũng đã phát huy được tài năng.
Comments (0)