~にかけては/~にかけても

意味:
Về, nếu nói về...
(Dùng để đánh giá cao về khả năng, năng lực của người nào đó) ~= について言えば
Đi theo sau thường là 1 đánh giá.


接続: 「名」 + にかけては

例:
  1. 数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。
  2. 走ることにかけては、誰にも負けないつもりだ。
  3. 彼は優れた技術者だが、経営にかけても才能発揮した。
言葉:
  1. 優れる: すぐれる: tuyệt vời, xuất sắc (v)
  2. 才能: さい・のう: TÀI NĂNG
  3. 発揮(する): はっ・き: PHÁT HUY

通訳:
  1. Về môn toán, thì cô ta đã luôn đứng nhất lớp
  2. Về việc chạy (thi), tôi dự định sẽ không thua ai hết
  3. Anh ta là 1 nhà kỹ thuật tuyệt vời, nhưng về kinh doanh thì cũng đã phát huy được tài năng.

Comments (0)