意味: Tiện thể
接続:
例:
言葉:
翻訳:
接続:
- 「動-辞書形/た形」
- 「名-の」 + ついでに
例:
- 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
- デパートへ買い物に行ったついでに、着物の展示会を見てきた。
- 買い物のついでに、本屋に寄った。
言葉:
- 展示会: テン・ジ・カイ: (TRIỂN THỊ HỘI) cuộc triển lãm
- 寄る: ghé (qua, vào)
翻訳:
- (Bạn) đi đến ngân hàng thì tiện thể gửi dùm tôi bức thư này được không?
- (Tôi) đã đi mua sắm ở cửa hàng bách hóa, tiện thể đã đến xem cuộc triển lãm kimono.
- Tiện thể khi mua sắm (tôi) đã ghé vào nhà sách.
Comments (0)