意味: Tiện thể

接続:
  • 「動-辞書形/た形」
  • 「名-の」        + ついでに


    例:
    1. 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
    2. デパートへ買い物に行ったついでに、着物の展示会を見てきた。
    3. 買い物のついでに、本屋にった。

    言葉:
    1. 展示会: テン・ジ・カイ: (TRIỂN THỊ HỘI) cuộc triển lãm
    2. 寄る: ghé (qua, vào)

    翻訳:
    1. (Bạn) đi đến ngân hàng thì tiện thể gửi dùm tôi bức thư này được không?
    2. (Tôi) đã đi mua sắm ở cửa hàng bách hóa, tiện thể đã đến xem cuộc triển lãm kimono.
    3. Tiện thể khi mua sắm (tôi) đã ghé vào nhà sách.

    Comments (0)