意味: Dẫu cho, dẫu nói là.... thì cũng (không)....
接続:
例:
言葉:
翻訳:
(Phía sau thường có những câu phủ định một phần. Thường dùng để diễn tả sự phán đoán, phê phán của người nói.)
接続:
- 「普通形」 + からといって
例:
- お金があるからといって偉いわけではない。
- 一度や二度失敗したからといって、あきらめてはいけない。
- 安いからといって、そんなにたくさん買ってもむだだ。
- 便利だからといって、機械に頼り過ぎないようにしたい。
- 子供だからといって、わがままを許すのは教育上よくない。
言葉:
- 偉い: えらい: vĩ đại, to tát, lớn lao
- 諦める: あきらめる: từ bỏ
- 頼る: たよる: dựa vào, phụ thuộc vào
- わがまま: tính ích kỉ
翻訳:
- Dẫu nói là có tiền thì cũng không có nghĩa là to tát.
- Dẫu cho có thất bại 1, 2 lần thì cũng không được từ bỏ.
- Dẫu cho có rẻ, thì mua nhiều như thế cũng là lãng phí.
- Dẫu cho có tiện lợi, thì tôi cũng muốn không phụ thuộc quá nhiều vào máy móc.
- Dẫu nói là trẻ con, nhưng mà việc chấp nhận tính ích kỉ thì về phương diện giáo dục là không tốt.
Comments (0)