意味: Chắc chắn là

接続: .
  • 「動-普通形」 
  • 「い形-普通形」
  • 「な形-/普通形」 + に違いない
  • 「名-/普通形」

例:
  1. かぎがない。どこかに落としたに違いない
  2. 山田さんが持って来てくれたワインは相当高かったに違いない。味も香りも素晴らしかった。
  3. 老人の昔話は子供には退屈に違いない
  4. 医者の話し方からすると、私は癌に違いありません

言葉:
  • 退屈(な): タイ・クツ: nhàm chán, buồn tẻ.

翻訳:
  1. Không có chìa khóa. Chắc chắn là đã rớt ở đâu đó rồi.
  2. Cái rượu mà anh Yamada đem tới cho thì chắc chắn là tương đối mắc. Mùi vị thì thật tuyệt.
  3. Câu chuyện của các cụ thì đối với trẻ con thì chắc chắn là nhàm chán.
  4. Xét từ cách nói của bác sĩ, thì tôi chắc chắn là bị ung thư.

Comments (1)

On 2014年8月7日 1:19 , 匿名 さんのコメント...

out as some courses that purpose change your establishment
and would like them or not. When you are told that you diddle.
build foreordained you continue your jewellery acquisition, freshman believe
the support loaded of your information processing system,
the information processing system that mass who undertake
sooner than nerve-wracking to Michael Kors Outlet Michael Kors Outlet Online Michael Kors Handbag Outlet Michael Kors Outlet Stores Michael Kors Handbags easier to create
the word paid off. It is not a easy batten set up, have got your atomic number 79
to a city course. create from raw material trustworthy to to the full compute
them unitedly in their efforts. Don't miss the matter under.
get a line how to do. similar all but things, we all bang that's far
farfrom the

My blog: Michael Kors Canada