意味: Vì quá
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「動-辞書形/た形」
- 「な形-な」 + あまり
- 「名-の」
例:
- 子供の将来を思うあまり、厳しすぎことを言ってしまった。
- 彼は働きすぎたあまり、過労で倒れてしまった。
- 科学者である小林さんは実験に熱心なあまり、昼食を取るのを忘れることもしばしばある。
- 驚きのあまり、声も出なかった。
翻訳:
- Vì quá nghĩ đến tương lai của đứa con, nên (tôi) đã lỡ nói những điều quá nghiêm khắc.
- Vì anh ta làm việc quá nhiều nên đã suy sụp vì làm việc quá sức.
- Nhà khoa học gia Kobayashi thì vì quá nhiệt tâm trong việc thực nghiệm, nên cũng thường xuyên có chuyện là quên ăn trưa.
- Vì quá ngạc nhiên nên không thốt nên lời.
Comments (0)