意味: Biết bao, biết chừng nào (感嘆、嘆息)
接続: .
例:
翻訳:
接続: .
- 「動」
- 「い形」 名詞修飾型 + ことか
- 「な形」
例:
- 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか。
- あなたの返事をどんなに持っていたことか。
- 友達と別れて、どんなに寂しかったことか。
- コンピューターは、なんと便利なことか。
翻訳:
- Nửa năm rồi, không có liên lạc gì từ đứa con trai. Không biết nó đang làm cái quái gì.
- Bạn có biết tôi chờ hồi âm của bạn biết chừng nào không.
- Chia tay bạn bè, thật là buồn biết bao
- Máy tính thì tiện lợi biết chừng nào.
Comments (0)