意味: Biết bao, biết chừng nào (感嘆、嘆息)

接続: .
  • 「動」
  • 「い形」 名詞修飾型  +  ことか
  • 「な形」

例:
  1. 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか
  2. あなたの返事をどんなに持っていたことか
  3. 友達と別れて、どんなに寂しかったことか
  4. コンピューターは、なんと便利なことか


翻訳:
  1. Nửa năm rồi, không có liên lạc gì từ đứa con trai. Không biết nó đang làm cái quái gì.
  2. Bạn có biết tôi chờ hồi âm của bạn biết chừng nào không.
  3. Chia tay bạn bè, thật là buồn biết bao
  4. Máy tính thì tiện lợi biết chừng nào.

Comments (0)