(すえ)
~た末/~た末に/~た末の/~の末/~の末に
接続:
- 「動-た形」
- 「名-の」 + 末
例:
- いろいろ考えた末に、会社を辞めることにした。
- 苦労した末の成功は、何よりもうれしいものだ。
- 長期にわたる論議の末に、入試制度が改革されることになった。
言葉:
- 入試: ニュウ・シ: (NHẬP THI) thi đầu vào.
- 改革: カイ・カク: CẢI TẠO
翻訳:
- Sau thời gian dài suy nghĩ về nhiều thứ, tôi đã quyết định nghỉ việc ở công ty
- Cái sự thành công mà sau thời gian dài (làm gì đó...) thì sung sướng nhất (sung sướng hơn tất cả).
- Sau khi nghị luận suốt 1 thời gian dài, việc cải cách chế độ thi đầu vào đã được quyết định.
Comments (1)
see buy replica bags check my reference louis vuitton replica find dolabuy.su