~ものか/~ものですか/~もんか

意味: .
Làm gì mà, không bao giờ,... (cách nói thể hiển sự phân bua bát bỏ)
VD: tao mà sợ hả


接続: .
  • 「名詞修飾型」 + ものか
「名-な」

例: .
  1. あの人が人の忠告なんか聞くものですか
  2. A: 「歯医者に行くのがこわいんでしょう。」 B: 「こわいもんか。時間がないだけだよ。」
  3. A: 「ご迷惑しゃありませんか。」 B: 「迷惑なものですか。ぜひいらっしゃってください。」
  4. あの絵が名作なものか。ピカソの模倣にすぎない

翻訳:
  1. Thằng đó làm gì mà nghe những lời khuyên bảo của người khác.
  2. A: "Chắc là (bạn) sợ đi nha sĩ đúng không?" B: "Làm gì mà sợ. Chỉ vì không có thời gian thôi"
  3. A: "Có phiền không vậy?" B "Làm gì mà phiền. Nhất định hãy đến nhé"
  4. Bức tranh kia nhất quyết không phải là danh tác. Chỉ là mô phỏng của Picaso thôi.

Comments (0)