~ものか/~ものですか/~もんか
意味: .
接続: .
例: .
翻訳:
意味: .
Làm gì mà, không bao giờ,... (cách nói thể hiển sự phân bua bát bỏ)
VD: tao mà sợ hả
接続: .
- 「名詞修飾型」 + ものか
例: .
- あの人が人の忠告なんか聞くものですか。
- A: 「歯医者に行くのがこわいんでしょう。」 B: 「こわいもんか。時間がないだけだよ。」
- A: 「ご迷惑しゃありませんか。」 B: 「迷惑なものですか。ぜひいらっしゃってください。」
- あの絵が名作なものか。ピカソの模倣にすぎない。
翻訳:
- Thằng đó làm gì mà nghe những lời khuyên bảo của người khác.
- A: "Chắc là (bạn) sợ đi nha sĩ đúng không?" B: "Làm gì mà sợ. Chỉ vì không có thời gian thôi"
- A: "Có phiền không vậy?" B "Làm gì mà phiền. Nhất định hãy đến nhé"
- Bức tranh kia nhất quyết không phải là danh tác. Chỉ là mô phỏng của Picaso thôi.
Comments (0)