~わけではない/~わけでもない

意味: Không hẳn là, không có nghĩa là

接続: .
  • 「動・い形・な形-名詞修飾型」 + わけではない

例: .
  1. 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕がない
  2. 彼の気持が分からないわけでもありませんが、彼の意見には賛成できない。
  3. 甘い物が嫌いわけではありませんが、ダイエットしているんです。

言葉:
  1. 余裕: ヨ・ユウ: (DƯ DỤ) dư dả, dư thừa

翻訳:
  1. Không hẳn là cuộc sống đang khó khăn, mà (chỉ là) không có dư dả để tiết kiệm.
  2. Không hẳn là (tôi) không hiểu cảm giác của anh ấy, nhưng mà ý kiến của anh ấy thì không thể tán thành.
  3. Không hẳn là (tôi) ghét đồ ngọt, (tôi) đang ăn kiên thôi.

Comments (1)

On 2014年3月17日 7:25 , 匿名 さんのコメント...

3. 甘いものが嫌いなわけではありませんが・・・