~わけではない/~わけでもない
意味: Không hẳn là, không có nghĩa là
接続: .
- 「動・い形・な形-名詞修飾型」 + わけではない
例: .
- 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕がない
- 彼の気持が分からないわけでもありませんが、彼の意見には賛成できない。
- 甘い物が嫌いわけではありませんが、ダイエットしているんです。
言葉:
- 余裕: ヨ・ユウ: (DƯ DỤ) dư dả, dư thừa
翻訳:
- Không hẳn là cuộc sống đang khó khăn, mà (chỉ là) không có dư dả để tiết kiệm.
- Không hẳn là (tôi) không hiểu cảm giác của anh ấy, nhưng mà ý kiến của anh ấy thì không thể tán thành.
- Không hẳn là (tôi) ghét đồ ngọt, (tôi) đang ăn kiên thôi.
Comments (1)
3. 甘いものが嫌いなわけではありませんが・・・