~につけ/~につけて(は)/~につけても

意味1
 Cứ mỗi lần
= ~するたびに
     (Theo sau là cách nói biểu hiện tình cảm cảm xúc)

接続: 「動-辞書形」 + につけ


  1. 家族の写真をみるにつけ、会いたくてたまらなくなる。
  2. 戦争のニュースを聞くにつけ、心が痛む。
  3. 慣用
  4. 母は何かにつけて小言を言う。
  5. 彼は何事につけても注意深い人だ。
  6. A: アメリカに出張して帰ってきたところです。B: そうですか。それにつけても、アメリカの大統領選挙の結果はどうなるんでしょうね。

言葉
  1. 小言: こ・ごと: (TIỂU NGÔN): lời cằn nhằn
  2. 注意深い: ちゅう・い・ぶかい: rất cẩn thận
  3. 大統領選挙: だい・とう・りょう・せん・きょ: (ĐẠI THỐNG LÃNH TUYỂN CỬ) bầu cử tổng thống

翻訳:
  1. Cứ mỗi lần nhìn hình gia đình, tôi lại trở nên rất muốn gặp (họ).
  2. Cứ mỗi lần nghe tin chiến tranh, tôi lại cảm thấy đau lòng.
  3. Mẹ tôi cứ mỗi lần có chuyện gì đó, thì lại cằn nhằn.
  4. Anh ta là người rất cẩn thận với bất cứ chuyện gì.
  5. A: Tôi vừa mới đi công tác ở Mỹ về. B: Vậy àh, nhắc đến chuyện đó, thì không biết kết quả bầu cử tổng thống Mỹ sẽ thế nào.
_________________________________________

意味2: 
  • Lúc A cũng như lúc B
  • Dù là A hay là B
(đứng trước các từ につけ là các từ mang nghĩa đối nhau: mưa, nắng...)

接続:
  • 「動-辞書形」             「動-辞書形」
  • 「い形」      + につけ +  「い形」     + につけ
  • 「名」                  「名」

例:
  1. 先輩活躍を見るにつけ聞くにつけ心強くなる
  2. 暑いにつけ寒いにつけ、うちのおばあさんは体の調子が悪いと言う。
  3. につけにつけ工事の遅れが心配された。

言葉:
  1. 先輩: せん・ぱい: (TIỀN BỐI) đàn anh, người đi trước
  2. 活躍: かつ・やく: sự hoạt động
  3. 心強くなる trở nên vững lòng

翻訳:
  1. Lúc nhìn thấy cũng như lúc nghe về các hoạt động của đàn anh, tôi đều cảm thấy vững lòng
  2. Lúc trời nóng cũng như trời lạnh, nghe nói là tình trạng sức khỏe của bà tôi thì lại xấu đi.
  3. Dù trời mưa hay trời tuyết, (người ta) lại lo lắng cho công trình bị chậm trễ.

Comments (0)