~につけ/~につけて(は)/~につけても
意味1: Cứ mỗi lần
= ~するたびに
(Theo sau là cách nói biểu hiện tình cảm cảm xúc)
接続: 「動-辞書形」 + につけ
例:
言葉:
翻訳:
意味2:
接続:
例:
言葉:
翻訳:
意味1: Cứ mỗi lần
= ~するたびに
(Theo sau là cách nói biểu hiện tình cảm cảm xúc)
接続: 「動-辞書形」 + につけ
例:
- 家族の写真をみるにつけ、会いたくてたまらなくなる。
- 戦争のニュースを聞くにつけ、心が痛む。 *慣用:
- 母は何かにつけて、小言を言う。
- 彼は何事につけても注意深い人だ。
- A: アメリカに出張して帰ってきたところです。B: そうですか。それにつけても、アメリカの大統領選挙の結果はどうなるんでしょうね。
言葉:
- 小言: こ・ごと: (TIỂU NGÔN): lời cằn nhằn
- 注意深い: ちゅう・い・ぶかい: rất cẩn thận
- 大統領選挙: だい・とう・りょう・せん・きょ: (ĐẠI THỐNG LÃNH TUYỂN CỬ) bầu cử tổng thống
翻訳:
- Cứ mỗi lần nhìn hình gia đình, tôi lại trở nên rất muốn gặp (họ).
- Cứ mỗi lần nghe tin chiến tranh, tôi lại cảm thấy đau lòng.
- Mẹ tôi cứ mỗi lần có chuyện gì đó, thì lại cằn nhằn.
- Anh ta là người rất cẩn thận với bất cứ chuyện gì.
- A: Tôi vừa mới đi công tác ở Mỹ về. B: Vậy àh, nhắc đến chuyện đó, thì không biết kết quả bầu cử tổng thống Mỹ sẽ thế nào.
意味2:
- Lúc A cũng như lúc B
- Dù là A hay là B
接続:
- 「動-辞書形」 「動-辞書形」
- 「い形」 + につけ + 「い形」 + につけ
- 「名」 「名」
例:
- 先輩の活躍を見るにつけ聞くにつけ心強くなる。
- 暑いにつけ寒いにつけ、うちのおばあさんは体の調子が悪いと言う。
- 雨につけ雪につけ工事の遅れが心配された。
言葉:
- 先輩: せん・ぱい: (TIỀN BỐI) đàn anh, người đi trước
- 活躍: かつ・やく: sự hoạt động
- 心強くなる: trở nên vững lòng
翻訳:
- Lúc nhìn thấy cũng như lúc nghe về các hoạt động của đàn anh, tôi đều cảm thấy vững lòng
- Lúc trời nóng cũng như trời lạnh, nghe nói là tình trạng sức khỏe của bà tôi thì lại xấu đi.
- Dù trời mưa hay trời tuyết, (người ta) lại lo lắng cho công trình bị chậm trễ.
Comments (0)