~一方/一方で(は)
意味: Mặt khác
接続:
例:
言葉:
翻訳:
意味: Mặt khác
接続:
- 「名詞修飾型」 + 一方
例:
- 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。
- 日本は工業製品の輸出国である一方、原材料や農産物の輸入国でもある。
- 彼女は女優として活躍する一方で、親善大使として貧しい子供たちのために世界中をまわっている。
- A国は天然資源が豊かな一方で、それを活用できるだけの技術がない。
- 地球上には豊かな人がいる一方では、明日の食べ物もない人がいる。
言葉:
- 活躍する: カツ・ヤク: hoạt bát
- 親善大使: シン・ゼン・タイ・シ: (THÂN THIỆN ĐẠI SỨ) đại sứ thiện chí
- 貧しい: まずしい
翻訳:
- Công việc của tôi thì rất bận rộn vào mùa hè, mặt khác mùa đông thì trở nên rảnh.
- Nhật Bản thì là nước xuất khẩu sản phẩm công nghiệp, mặt khác lại là nước nhập khẩu nguyên vật liệu và nông sản.
- Cô ấy với cương vị là 1 nữ diễn viên thì hoạt bát, mặt khác với cương vị là đại sứ thiện chí đang đi vòng quanh thế giới vì trẻ em nghèo.
- Nước A thì có tài nguyên thiên nhiên phong phú, mặt khác thì không có kĩ thuật có thể sử dụng được nó.
- Trên địa cầu thì có người giàu có, mặt khác thì lại có người mà không có đồ ăn vào ngày mai.
Comments (1)
j8i69p5p85 l5x67t3z41 f1d84k2a91 o7f61e8f44 p5w48s4h50 p1y93w6s91