意味: Vì
~= なので
- Ở trường hợp khác, thì mang ý nghĩa là cách nói trang trọng của ~について
接続: 「名」 + につき
例:
言葉:
翻訳:
~= なので
- Ở trường hợp khác, thì mang ý nghĩa là cách nói trang trọng của ~について
接続: 「名」 + につき
例:
- 雨天につき、試合は延期いたします。
- 教授の海外出張につき休講です。
- 店内改装につき、しばらく休業いたします。
言葉:
- 雨天: う・てん: trời mưa
- 雨季/乾季: う・き/かん・き: mùa mưa/mùa khô
- 延期(する): えん・き: hoãn lại, kéo dài 試合は延期
- 教授: きょう・じゅ: giáo sư, giảng dạy
- 休講: きゅう・こう: (HƯU GIẢNG) nghỉ học
- 改装(する): かい・そう: (CẢI TRANG) sửa sang, cải tổ...
翻訳:
- Vì trời mưa, nên xin hoãn lại trận đấu.
- Vì giáo sư đi công tác nước ngoài, nên nghỉ học.
- Vì (đang) sửa sang trong cửa hàng, nên xin nghỉ bán 1 thời gian.
Comments (4)
教授: きょう・じゅ: (GIÁO THỤ) Giảng dạy
教授: きょう・じゅ:(GIÁO THỤ) Giảng dạy
教授 :giáo sư (không phải là "giảng dạy"
http://dictionary.goo.ne.jp/leaf/jn/48428/m0u/%E6%95%99%E6%8E%88/