意味: Vì = ので

接続:
  • 「名詞修飾型」 + ことから
「な形-である」
「名-である」 

例:
  1. 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。
  2. 二人が一緒に仕事をしたことから交際が始まった。
  3. この鳥は目のまわりが白いことから、目白と呼ばれている。
  4. この村の老人が皆元気なことから、村の食習慣が体にいいと考えられている。

翻訳:
  1. Vì đường đang ướt nên tôi nghĩ là tối qua trời đã mưa.
  2. Vì 2 người làm cùng 1 công việc, nên tình bạn đã bắt đầu.
  3. Con chim này thì vì xung quanh mắt nó màu trắng, nên được gọi là bạch điểu.
  4. Vì người già ở thôn này thì ai cũng mạnh khỏe, nên được cho rằng là tập quán ăn uống của thôn này thì có lợi cho cơ thể.

Comments (2)

On 2017年3月13日 21:05 , Tường Vy さんのコメント...

Xin lỗi, cho em hỏi, cấu trúc này thì khác như thế nào với những cấu trúc giải thích nguyên nhân khác ạ? (Vd như から、ので、。。。)

 
On 2022年5月22日 10:49 , Unknown さんのコメント...

hop over to these guys Ysl replica bags important site replica wallets try this site replica designer backpacks