~向けだ/~向けに/~向けの

意味: Dành cho


接続:
  • 「名」 + 向けだ

例:
  1. ここにある軽量のクリスマスカードはみんな海外向けだ
  2. 高齢者向けに、安全や住みやすさを考えた住宅が開発されている。
  3. 日本から1日2時間ベトナム向けの番組が放送されている。
  4. あちらに外国人向けのパンフレットが用意してあります。

言葉:
  1. 高齢者: コウレイシャ: (CAO NIÊN GIẢ) người cao tuổi
  2. 放送(する): ほうそう: (PHÓNG TỐNG) phát sóng.

翻訳:
  1. Cái thiệp giáng sinh có trọng lượng nhẹ ở đây thì dành cho các bạn ở nước ngoài.
  2. Cái nhà mà (người ta) suy nghĩ về sự an toàn và dễ sống dành cho người lớn tuổi thì đang được phát triển.
  3. Cái chương trình dành cho Việt Nam thì được phát sóng từ Nhật 2 giờ mỗi ngày.
  4. Đằng kia là có chuẩn bị các tờ rơi dành cho người nước ngoài.

Comments (0)