~向けだ/~向けに/~向けの
意味: Dành cho
接続:
- 「名」 + 向けだ
例:
- ここにある軽量のクリスマスカードはみんな海外向けだ。
- 高齢者向けに、安全や住みやすさを考えた住宅が開発されている。
- 日本から1日2時間ベトナム向けの番組が放送されている。
- あちらに外国人向けのパンフレットが用意してあります。
言葉:
- 高齢者: コウレイシャ: (CAO NIÊN GIẢ) người cao tuổi
- 放送(する): ほうそう: (PHÓNG TỐNG) phát sóng.
翻訳:
- Cái thiệp giáng sinh có trọng lượng nhẹ ở đây thì dành cho các bạn ở nước ngoài.
- Cái nhà mà (người ta) suy nghĩ về sự an toàn và dễ sống dành cho người lớn tuổi thì đang được phát triển.
- Cái chương trình dành cho Việt Nam thì được phát sóng từ Nhật 2 giờ mỗi ngày.
- Đằng kia là có chuẩn bị các tờ rơi dành cho người nước ngoài.
Comments (0)