意味: Trong lúc còn, trong khi còn
(Trong lúc còn đang diễn ra trạng thái nào đó thì...)

接続:
  • 「動-辞書形」
  • 「い形-い」
  • 「な形-な」       + かぎり(は)
  • 「名-の/である」

例:
  1. 日本にいるかぎり、タンさんは私に連絡してくれるはずだ。
  2. いくら批判されても、視聴率が高いかぎり、この番組は中止されないでしょう。
  3. 学生であるかぎり、勉強するのは当然だ。
  4. 父は元気なかぎりは、働きたいといっている。
  5. 体が丈夫なかぎり、思い切り会社活動をしたいものだ。
  6. あの方はこの学校の校長であるかぎり、学校の改革をしないだろう。

翻訳:
  1. Trong lúc còn ở Nhật Bản, anh Tân thì đã liên lạc với tôi.
  2. Dù có bị phê phán thế nào, trong khi tỉ lệ (khán giả) nghe nhìn còn đang cao, thì chắc là cái đài này không bị dừng đâu.
  3. Trong khi còn là học sinh, thì việc học là đương nhiên.
  4. Ba tôi nói là muốn làm việc trong khi còn khỏe mạnh.

Comments (0)