意味: chỉ là, chỉ đến mức là
~= ただ~だけ
注意:Thường được ghép với: ただ .... にすぎない
接続:
例:
言葉:
翻訳:
~= ただ~だけ
注意:Thường được ghép với: ただ .... にすぎない
接続:
い形- 「な形-である」
- 「名」/「名-である」 + にすぎない
- 「動-普通形」
例:
- 私は警官としてしなければならないことをしたにすぎません。
- 男女平等と言われているが、法律上平等であるにすぎない。
- 来年の大地震があるというのはうわさにすぎない。
- これは初年犯罪の一例にすぎない。
- この問題について正しく答えられた人は、60人中わずか3人にすぎない。
- 私は無名の一市民にすぎませんが、この事件について政府に強く抗議します。
言葉:
- 男女平等: だん・じょ・びょう・どう: NAM NỮ BÌNH ĐẲNG
- うわさ: tin đồn
- 初年犯罪: しょ・ねん・はん・ざい: tội phạm thiếu niên
- わずか: chỉ có duy nhất
- 無名(の): む・めい: (VÔ DANH) bình thường, không tên tuổi
- 抗議(する): こう・ぎ: (KHÁNG NGHỊ) phản đối
翻訳:
- Tôi chỉ làm việc mà một người cảnh sát phải làm
- Gọi là bình đẳng nam nữ nhưng mà, chỉ là bình đẳng về phương diện luật pháp.
- Việc nói là có động đất lớn vào năm sau chỉ là tin đồn thôi
- Đây chỉ là 1 ví dụ của tội phạm thiếu niên.
- (Số) người mà đã trả lời đúng về câu hỏi này thì chỉ có duy nhất 3 người trong số 60 người.
- Tôi chỉ là 1 người dân bình thường nhưng mà về sự kiện này thì tôi (kịch liệt) phản đối chính phủ.
Comments (2)
はじめまして、私は日本語教員の学習をしているもので、今回課題で「~にすぎない」の意味や接続を教える方法をレポートにして提出するというものが出ています。
こちらのブログを拝見させていただいて、とても沢山、しかも解りやすく文法説明がしてあるので、もし何か参考文献をお使いでしたら教えていただけないかと思いコメントさせていただきました。
もしよろしければ教えてください。
v8z27z1c57 t0e84x8i93 p6v34u6r67 t5j43n7r44 x4c91r8f79 x7g17i1i99