~として/~としては/~としても/~としての
意味:
- Với tư cách là, như là...
- Dùng để nói rõ hơn về chủng loại, tư cách, lập trường
接続: 「名」 + として
例:
1. 彼は国費留学生として日本へ来た。
2. この病気は難病として認定された。
3. あの人は学者としては立派だが、人間としては尊敬できない。
4. 彼は医者であるが、小説家としても有名である。
5. 日本はアジアの一員としての役割を果たさなければならない。
言葉:
翻訳:
意味:
- Với tư cách là, như là...
- Dùng để nói rõ hơn về chủng loại, tư cách, lập trường
接続: 「名」 + として
例:
1. 彼は国費留学生として日本へ来た。
2. この病気は難病として認定された。
3. あの人は学者としては立派だが、人間としては尊敬できない。
4. 彼は医者であるが、小説家としても有名である。
5. 日本はアジアの一員としての役割を果たさなければならない。
言葉:
- 国費留学生: こく・ひ・りゅう・がく・せい: du học sinh được nhà nước cho đi học (sử dụng tiền của nhà nước)
- 難病: なん・びょう: bệnh nan y
- 立派(な): りっ・ぱ: tuyệt vời
- 尊敬(する): そん・けい: tôn trọng, kính trọng
翻訳:
- Anh ta đi qua nhật với tư cách là 1 du học sinh được nhà nước cho đi học
- Căn bệnh này được xác định như là 1 bệnh nan y.
- Người kia thì tuyệt vời với tư cách là 1 học giả, nhưng với tư cách con người thì không thể tôn trọng được.
- Anh ta là 1 bác sĩ nhưng mà cũng nổi tiếng với vai trò là tiểu thuyết gia.
- Nhật Bản phải đạt được vai trò là 1 thành viên của Asia
Comments (0)