意味: Tương đối là, khá là

例:
  1. 電車は割りにすいていた。
  2. あの地震は割りに大きかった。
  3. 今日は割りに涼しい
  4. この本は割りに難しい。

言葉:
空く: あく/すく: trống.

翻訳:
  1. Xe điện thì khá là trống.
  2. Cơn động đất kia tương đối là to.
  3. Ngày hôm nay thì khá là lạnh.
  4. Cuốn sách này khá là khó.

Comments (0)