意味: Như thế nào, đến mức nào

例:
  1. 彼がそれを知ればどんなにがっかりすることだろう。
  2. どんなに金持ちでも、働かなければならない。

翻訳:
  1. Anh ấy nếu mà biết được chuyện đó, thì chắc sẽ thất vọng đến mức nào
  2. Dù có giàu đến mức nào, thì (vẫn) phải làm việc.

Comments (0)