意味: Như thế nào, đến mức nào
例:
翻訳:
例:
- 彼がそれを知ればどんなにがっかりすることだろう。
- どんなに金持ちでも、働かなければならない。
翻訳:
- Anh ấy nếu mà biết được chuyện đó, thì chắc sẽ thất vọng đến mức nào
- Dù có giàu đến mức nào, thì (vẫn) phải làm việc.
Comments (0)