~もの/~もん
意味: Vì (dùng để giải thích lý do cá nhân)
接続:「です」「ます」二接続する場合もある。
例:- A:「一人で行ける。」 B:「うん、大丈夫、地図を持っているもの。」
- 電話は明日にしたほうがいいじゃない。もう遅いもの。
- 「手伝ってあげようか。」「いいよ。一人で出来るもん。」
- 多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。
翻訳:
17:01 |
Category:
文法
|
~にほかならない/~からにほかならない
意味:
- Chỉ sự phán đoán tuyệt đối: Không gì khác hơn là, đích thực là
- Chỉ lý do: Chính là vì
接続:
*「な形-
だ」 、 「名-
だ」は使うな
*「な形-
である」、「名-
である」も使う
例: .
- この手紙は私の正直な気持を申し上げたにほかなりません。
- この仕事が成功したのは皆さんのご協力の結果にほかなりません。
- 熱帯雨林が消滅することは、地球の肺がなくなることにほかならない。
- 戦争と言うものは、大量殺人にほかならない。
- 親が子供を叱るのは子供を愛しているからにほかならない。
17:00 |
Category:
文法
|
~に限る/~に限り/~に限ってCó 3 nghĩa__________________________________________
意味1: Chỉ, giới hạn trong接続1:例1:- 参加者は女性に限る。
- 先着50名様に限り、受け付けます。
- 本日に限って、全商品2割引にさせていただきます。
__________________________________________
意味2: Chỉ riêng, chỉ đặc biệt接続2:例2:- あの人に限って、人をだますようなことはしない。
- 傘を持っていない日に限って、雨が降る。
- あのレストランは年中無休なのに、言ってみたら今日に限って休みだった。
__________________________________________
意味3: Tốt nhất là, hay nhất là接続3:例3:- 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
- 危険なところには近寄らないに限る。
- 夏はビールに限る。
16:08 |
Category:
文法
|
ないではいられない/ずにはいられない
意味: .
- (Tự nhiên cảm thấy) không thể không
- Không sao cưỡng lại được
(Cách nói dùng cho ngôi thứ nhất, dùng cho ngôi thứ 3 thì thêm ようだ、らしい)
接続: .
*「する」⇒「
せずにはいられない」
例:
- 彼のもの真似を見ると、おかしくて、笑わないではいられないっ。
- あの映画は感動的で、涙を流さずにはいられなかった。
- 車の多い道路で遊んでいる子供を見て、注意せずにはいられなかった。
言葉:
- 真似: まね: (CHÂN TỰ) sự bắt chước
16:07 |
Category:
文法
|
次第だ/次第で/次第では
意味1:
Chuyện là, lý do là, kết quả là
(Làm cho cách nói trở nên lịch sự, kiểu cách)
接続1:
- 「動」
- 「い形」 の名詞修飾型 + 次第だ。
- 「な形」
例1:
- このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。
- 英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断りした次第です。
- 私の専門分野なのに、こんなことも分からなくて、お恥ずかしい次第です。
- 以上のような次第で、退職することになりました。
_______________________________________
意味2: Tùy theo
接続2:
例2:
- この世の中はお金次第だとい言う人もいる。
- 考え方次第で、幸せにも不幸せにもなる。
- 実力次第では社長になることも可能だろう。
- 検査の結果次第では入院と言うことあり得る。
16:02 |
Category:
文法
|
意味:Quan trọng, nên
(Cách khuyên nên làm chuyện gì đó, chuyên đó là quan trọng)
接続: .
- 「動-辞書形/ない形-ない」 + ことだ
- 「な形-な」
例:
- 大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ。
- 風邪気味なら、早く寝ることだ。
- 言葉の意味が分からなければ、まず辞書で調べることだ。
- 人の悪口は言わないことです。
翻訳:
- Nếu mà muốn vào đại học, thì nên học hành chăm chỉ
- Nếu cảm thấy bị cảm, thì nên đi ngủ sớm
- Nếu mà không hiểu ý nghĩa từ vựng, thì trước tiên nên tra từ điển.
- Không nên nói xấu người khác
16:00 |
Category:
文法
|
意味:
- Không dám, không thể
- Khó mà có thể (1 cách từ chối tế nhị)
接続: .
例:
- そんな多額な寄付には応じかねます。
- 私の仕事がなかなか終わらなかったので、見かねて山田さんが手伝ってくれた。
言葉:
- 多額(な): タ・ガク: (ĐA NGẠCH) số tiền lớn
- 寄付: キフ: (KÝ PHÓ) quyên góp
翻訳:
- Số tiền quyên góp lớn như thế thì tôi khó mà có thể đáp ứng được.
- Bởi vì công việc của tôi làm hoài không xong, nên anh Yamada đã không thể đứng nhìn và đã giúp đỡ tôi.
15:08 |
Category:
文法
|
~かねない/~兼ねない
意味:
Có thể là, e là, dám là
(dùng khi suy đoán khả năng xảy ra chuyện xấu)
接続: .
例: .
- あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。
- あまり遊んでばかりいると、 落第しかねない。
- あの人なら、そんな無責任ことも言いかねない。
言葉:
- スピードを出す: tăng tốc
- 落第(する): ラク・ダイ: (LẠC ĐỆ -> "LỌT ĐÀI") thi rớt
翻訳:
- Nếu mà tăng tốc như thế kia thì dám xảy ra tai nạn lắm.
- Nếu mà toàn là chơi bời, thì có khả năng sẽ thi rớt.
- Nếu là người kia thì những chuyện vô trách nhiệm như thế cũng dám nói.
15:07 |
Category:
文法
|
~得る/~得ない
意味: .
Có khả năng, có thể
*Cách nói này chỉ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc, không dùng cho năng lực.
接続: .
例: .
- 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
- 探し得るかぎり探したが、その書類はとうとう見つからなかった。
- でき得るならば、独立して事業を始めたい。
- あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かもしれない。
- こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
言葉:
- 至る: いたる: đạt được, đạt đến
- 手は尽くす: てはつくす: thử hết cách
- 警報: ケイ・ホウ: CẢNH BÁO
- 防ぐ: ふせぐ: phòng vệ (防衛: ボウ・エイ)
- 遭難: ソウ・ナン: bị nạn (TAO NẠN)
翻訳:
- Tuy là tôi đã thử hết cách mà có thể suy nghĩ được, việc giải quyết vấn đề vẫn không đạt được.
- Tuy là đã tìm đến mức có thể tìm, nhưng mà cái tài liệu đó vẫn tìm không ra.
- Nếu mà có thể thì tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
- Nếu mà cái chuyện kia được cảnh báo sớm, thì có lẽ là có thể phòng ngừa hỏa hoạn.
- Tôi nghĩ là cái núi mà thấp thế kia thì không thể có chuyện bị nạn được.
15:06 |
Category:
文法
|
~「動-意向形」ではないか/~
「動-意向形」ではじゃないか
意味: .
- Chẳng phải (chúng ta) sẽ .... hay sao
- Chúng ta hãy
(Thể ý hướng, dùng để hô hào, khẳng định mạnh mẽ)
接続:
例:
- 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
- 自然保護の運動を広めようではないか。
- 男女差別の問題について真剣に考えようではありませんか。
- 賃金を上げるように社長に交渉しようじゃありませんか。
言葉:
- 救援物資: キュウ・エン・ブッ・シ: (CỨU VIỆN VẬT TƯ) hàng cứu trợ
- 自然保護: シ・ゼン・ホ・ゴ: (TỰ NHIÊN BẢO HỘ) bảo vệ thiên nhiên
- 男女差別: ダン・ジョ・サ・ベツ: (NAM NỮ SAI BIỆT)
- 真剣(な): シン・ケン:
- 賃金: チン・ギン: (NHẪM KIM) tiền công
- 交渉: コウ・ショウ: (GIAO THIỆP) thương lượng, đàm phán
翻訳:
- Chẳng phải là chúng ta sẽ gửi hàng cứu viện cho những người bị hỏa hoạn hay sao.
- Chẳng phải là chúng ta sẽ mở rộng phong trào bảo vệ thiên nhiên hay sao.
- Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề phân biệt nam nữ.
- Chúng ta hãy thương lượng với giám đốc để tăng tiền lương.
15:05 |
Category:
文法
|