ラベル 文法 の投稿を表示しています。 すべての投稿を表示
ラベル 文法 の投稿を表示しています。 すべての投稿を表示
意味: Không có cách nào mà....
~ようがない/~ようもない

接続:
  • 「動-ます」 + ようがない

例:
  1. 木村さんは今どこにいるのか分からないので、連絡しようがない
  2. 質問の意味が分からなくて、答えようがなかった
  3. ここまで壊れてしまった車は直しようがない
  4. この病気をかかると、今の医学ではどうしようもないらしい。 (どうする)

翻訳:
  1. Vì không biết anh kimura hiện giờ đang ở đâu, nên không có cách nào mà liên lạc
  2. Vì không hiểu ý nghĩa của câu hỏi, nên không có cách nào mà trả lời
  3. Cái xe bị hỏng đến thế này thì  không còn cách nào mà sửa.
  4. Nếu mà bị mắc căn bệnh này, thì nghe như y học hiên tại cũng không biết phải làm thế nào.
意味: Có cảm giác là...
= ~という感じがある, ~ように感じられる

接続:
  • 「動」
  • 「い形」 -名詞修飾型の現在 + ものがある
  • 「な形」

例:
  1. この絵には人を引き付けるものがある
  2. 彼の話にはどこか納得できないものがある
  3. 仕事がなくて暇すぎるのもつらいものがある
  4. 彼の話し方にはどこか強引ものがある

言葉:
  1. 引き付ける: hấp dẫn
  2. 納得: ナッ・トク: (NẠP ĐẮC) hiểu
  3. つらい: nhàm chán
  4. 強引(な): ゴウ・イン: cưỡng ép, áp đặc

翻訳:
  1. Bức tranh này có cảm giác lôi cuốn người khác
  2. Tôi cảm thấy câu chuyện của anh ta có chỗ nào không thể hiểu
  3. Chuyện mà khi không có việc và nghỉ quá nhiều thì cũng có vẻ thấy nhàm chán.
  4. Cách nói chuyện của anh ta thì chỗ nào đó có vẻ cưỡng ép.
~もの/~もん

意味:
Vì (dùng để giải thích lý do cá nhân)

接続:
  • 「普通形」 + もの
「です」「ます」二接続する場合もある。

例:
  1. A:「一人で行ける。」 B:「うん、大丈夫、地図を持っているもの。」
  2. 電話は明日にしたほうがいいじゃない。もう遅いもの
  3. 「手伝ってあげようか。」「いいよ。一人で出来るもん。」
  4. 多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの

翻訳:
~にほかならない/~からにほかならない

意味:
- Chỉ sự phán đoán tuyệt đối: Không gì khác hơn là, đích thực là
- Chỉ lý do: Chính là vì

接続:
  • 「普通形」 + にほかならない
*「な形-」 、 「名-」は使うな
*「な形-である」、「名-である」も使う

例: .
  1. この手紙は私の正直な気持を申し上げたにほかなりません
  2. この仕事が成功したのは皆さんのご協力の結果にほかなりません
  3. 熱帯雨林が消滅することは、地球のがなくなることにほかならない
  4. 戦争と言うものは、大量殺人にほかならない
  5. 親が子供を叱るのは子供を愛しているからにほかならない
意味:
- Không chỉ
- Không những mà còn

接続:
  • 「名」 + に限らず

例:
  1. ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
  2. この講座は学生に限らず、社会人も聴講できる。
~に限る/~に限り/~に限って
3 nghĩa

__________________________________________

意味1: Chỉ, giới hạn trong

接続1:
  • 「名」 + に限る

例1:
  1. 参加者は女性に限る
  2. 先着50名様に限り、受け付けます。
  3. 本日に限って、全商品2割引にさせていただきます。
__________________________________________

意味2: Chỉ riêng, chỉ đặc biệt

接続2:
  • 「名」 + に限る

例2:
  1. あの人に限って人をだますようなことはしない。
  2. 傘を持っていない日に限って、雨が降る。
  3. あのレストランは年中無休なのに、言ってみたら今日に限って休みだった。

__________________________________________

意味3: Tốt nhất là, hay nhất là

接続3:
  • 「動-辞書形/ない形-ない」 + に限る
  • 「名」

例3:
  1. 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る
  2. 危険なところには近寄らないに限る
  3. 夏はビールに限る
ないではいられない/ずにはいられない

意味: .
- (Tự nhiên cảm thấy) không thể không
- Không sao cưỡng lại được
(Cách nói dùng cho ngôi thứ nhất, dùng cho ngôi thứ 3 thì thêm ようだ、らしい)


接続: .
  • 「動-ない形」 + ないではいられない
*「する」⇒「せずにはいられない

例:
  1. 彼のもの真似を見ると、おかしくて、笑わないではいられないっ
  2. あの映画は感動的で、涙を流さずにはいられなかった
  3. 車の多い道路で遊んでいる子供を見て、注意せずにはいられなかった

言葉:
  1. 真似: まね: (CHÂN TỰ) sự bắt chước
~ないことはない/~ないこともない

意味: 
- Không có chuyện là không
- Cũng có thể có
接続:
  • 「動-ない形」
  • 「い形-く」
  • 「な形-で」   + ないことはない
  • 「名-で」

例: .
  1. 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
  2. どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない
  3. ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
  4. A:「このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。」 B:「派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか」
言葉:
  1. 派手(な): は・で: (PHÁI THỦ) lòe loẹt, màu mè
というものではない/というものでもない

意味: Không hẳn là, không nhất thiết là, không có nghĩa là

接続:
  • 「普通形」 + というものではない
「な形-」、「名-の場合は多い。


例:
  1. 性格は絶対に変えられないというものではない
  2. お金さえあれば幸せに暮らせるというものではない
  3. 鍵をかけたから安心というものではない
  4. この仕事は英語ができなければだめだというものでもないが、できたほうがいい。
意味: Đương nhiên là, có nghĩa là

接続:
  • 「普通形」 + というものだ
「な形-」、「名-の場合は多い。

例:
  1. 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ
  2. 言葉が通じない国へ一人で旅行するのは心細いというものだ
  3. 若者が高価な車を買うのはぜいたくというものだ
  4. 人の手紙を無断開封するのは、プライバシーの侵害というものだ

言葉:
  1. 世間: セ・ケン: (THẾ GIAN) người đời
  2. 通じる: つうじる: thông hiểu
  3. 心細い: こころ・ほそい: lạc lõng bơ vơ
  4. 贅沢(な): ゼイ・タク: xa xỉ
  5. 無断: ム・ダン: không được cho phép
  6. 開封(する): カイ・フウ: (KHAI PHONG) mở bức thư (手紙を開封する)
  7. 侵害(する):  シン・ガイ: XÂM HẠI
意味: Không bao giờ, nhất quyết không, tuyệt đối không
~まいの意味2
(会話で使われる)

接続:
  • 「動-ます形」 + っこない

例:
  1. 宝くじなんて当たりっこないよ。
  2. どんなに急だって、今からじゃ間に合いっこない
  3. いくら好きだって、一度にバナナを20本も食べられっこない
次第だ/次第で/次第では

意味1:
Chuyện là, lý do là, kết quả là
(Làm cho cách nói trở nên lịch sự, kiểu cách)

接続1:
  1. 「動」
  2. 「い形」 の名詞修飾型 + 次第だ。
  3. 「な形」
例1:
  1. このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です
  2. 英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断りした次第です
  3. 私の専門分野なのに、こんなことも分からなくて、お恥ずかしい次第です
  4. 以上のような次第で、退職することになりました。

_______________________________________

意味2: Tùy theo

接続2:
  • 「名」 + 次第だ
例2:
  1. この世の中はお金次第だとい言う人もいる。
  2. 考え方次第で、幸せにも不幸せにもなる。
  3. 実力次第では社長になることも可能だろう。
  4. 検査の結果次第では入院と言うことあり得る。
意味: Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách phải

接続: .
  • 「動-ない形」 + ざるを得ない
* する → せざるを得ない

例:
  1. 皆で決めた規則だから、守らざるを得ない
  2. 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません
  3. 彼は登山中に消息不明となり、すでに5年経っている。死んだと考えざるを得ないだろう。
  4. こんなにひどい雨では運動会は中止せざるを得ない

意味:Quan trọng, nên
(Cách khuyên nên làm chuyện gì đó, chuyên đó là quan trọng)

接続: .
  • 「動-辞書形/ない形-ない」 + ことだ
  • 「な形-な」

例:
  1. 大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ
  2. 風邪気味なら、早く寝ることだ
  3. 言葉の意味が分からなければ、まず辞書で調べることだ
  4. 人の悪口は言わないことです

翻訳:
  1. Nếu mà muốn vào đại học, thì nên học hành chăm chỉ
  2. Nếu cảm thấy bị cảm, thì nên đi ngủ sớm
  3. Nếu mà không hiểu ý nghĩa từ vựng, thì trước tiên nên tra từ điển.
  4. Không nên nói xấu người khác
意味: Biết bao, biết chừng nào (感嘆、嘆息)

接続: .
  • 「動」
  • 「い形」 名詞修飾型  +  ことか
  • 「な形」

例:
  1. 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか
  2. あなたの返事をどんなに持っていたことか
  3. 友達と別れて、どんなに寂しかったことか
  4. コンピューターは、なんと便利なことか


翻訳:
  1. Nửa năm rồi, không có liên lạc gì từ đứa con trai. Không biết nó đang làm cái quái gì.
  2. Bạn có biết tôi chờ hồi âm của bạn biết chừng nào không.
  3. Chia tay bạn bè, thật là buồn biết bao
  4. Máy tính thì tiện lợi biết chừng nào.
意味:
- Không dám, không thể
- Khó mà có thể (1 cách từ chối tế nhị)

接続: .
  • 「動-ます形」 + かねる

例:
  1. そんな多額な寄付には応じかねます
  2. 私の仕事がなかなか終わらなかったので、見かねて山田さんが手伝ってくれた。

言葉:
  1. 多額(な): タ・ガク: (ĐA NGẠCH) số tiền lớn
  2. 寄付: キフ: (KÝ PHÓ) quyên góp

翻訳:
  1. Số tiền quyên góp lớn như thế thì tôi khó mà có thể đáp ứng được.
  2. Bởi vì công việc của tôi làm hoài không xong, nên anh Yamada đã không thể đứng nhìn và đã giúp đỡ tôi.
~かねない/~兼ねない

意味:
Có thể là, e là, dám là 
(dùng khi suy đoán khả năng xảy ra chuyện xấu)

接続: .
  • 「動-ます形」 + かねない

例: .
  1. あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない
  2. あまり遊んでばかりいると、 落第かねない
  3. あの人なら、そんな無責任ことも言いかねない

言葉:
  1. スピードを出す: tăng tốc
  2. 落第(する): ラク・ダイ: (LẠC ĐỆ -> "LỌT ĐÀI")  thi rớt


翻訳:
  1. Nếu mà tăng tốc như thế kia thì dám xảy ra tai nạn lắm.
  2. Nếu mà toàn là chơi bời, thì có khả năng sẽ thi rớt.
  3. Nếu là người kia thì những chuyện vô trách nhiệm như thế cũng dám nói.
~得る/~得ない

意味: .
Có khả năng, có thể
*Cách nói này chỉ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc, không dùng cho năng lực.

接続: .
  • 「動-ます形」 + 得る

例: .
  1. 考え得るかぎり手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
  2. 探し得るかぎり探したが、その書類はとうとう見つからなかった。
  3. でき得るならば、独立して事業を始めたい。
  4. あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かもしれない。
  5. こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。

言葉:
  1. 至る: いたる: đạt được, đạt đến
  2. 手は尽くす: てはつくす: thử hết cách
  3. 警報: ケイ・ホウ: CẢNH BÁO
  4. 防ぐ: ふせぐ: phòng vệ (防衛: ボウ・エイ)
  5. 遭難: ソウ・ナン: bị nạn (TAO NẠN)


翻訳:
  1. Tuy là tôi đã thử hết cách mà có thể suy nghĩ được, việc giải quyết vấn đề vẫn không đạt được.
  2. Tuy là đã tìm đến mức có thể tìm, nhưng mà cái tài liệu đó vẫn tìm không ra.
  3. Nếu mà có thể thì tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
  4. Nếu mà cái chuyện kia được cảnh báo sớm, thì có lẽ là có thể phòng ngừa hỏa hoạn.
  5. Tôi nghĩ là cái núi mà thấp thế kia thì không thể có chuyện bị nạn được.
「動-意向形」ではないか/~「動-意向形」ではじゃないか

意味: .
- Chẳng phải (chúng ta) sẽ .... hay sao
- Chúng ta hãy
(Thể ý hướng, dùng để hô hào, khẳng định mạnh mẽ)

接続:
  • 「動-意向形」 + ではないか

例:
  1. 災害を受けた人々に救援物資送ろうではないか
  2. 自然保護の運動を広めようではないか
  3. 男女差別の問題について真剣考えようではありませんか
  4. 賃金を上げるように社長に交渉しようじゃありませんか

言葉:
  1. 救援物資: キュウ・エン・ブッ・シ: (CỨU VIỆN VẬT TƯ) hàng cứu trợ
  2. 自然保護: シ・ゼン・ホ・ゴ: (TỰ NHIÊN BẢO HỘ) bảo vệ thiên nhiên
  3. 男女差別: ダン・ジョ・サ・ベツ: (NAM NỮ SAI BIỆT)
  4. 真剣(な): シン・ケン: 
  5. 賃金: チン・ギン: (NHẪM KIM) tiền công
  6. 交渉: コウ・ショウ: (GIAO THIỆP) thương lượng, đàm phán

翻訳:
  1. Chẳng phải là chúng ta sẽ gửi hàng cứu viện cho những người bị hỏa hoạn hay sao.
  2. Chẳng phải là chúng ta sẽ mở rộng phong trào bảo vệ thiên nhiên hay sao.
  3. Chúng ta hãy suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề phân biệt nam nữ.
  4. Chúng ta hãy thương lượng với giám đốc để tăng tiền lương.
意味: Tuy... vậy mà; Mặc dù... nhưng... (Khác với dự đoán thông thuờng)

接続: 「動・い形・な形・名」の名詞修飾型 +わりに

例: 

  1. 私はたくさん食べるわりに太らない
  2. あのレストランの料理は、値段の割りにおいしい。
  3. 彼は勉強しない割には成績がいい。
  4. この品物は高い割りに品質がよくない。
  5. 兄は慎重な割にはよく忘れ物をする。