~かねない/~兼ねない

意味:
Có thể là, e là, dám là 
(dùng khi suy đoán khả năng xảy ra chuyện xấu)

接続: .
  • 「動-ます形」 + かねない

例: .
  1. あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない
  2. あまり遊んでばかりいると、 落第かねない
  3. あの人なら、そんな無責任ことも言いかねない

言葉:
  1. スピードを出す: tăng tốc
  2. 落第(する): ラク・ダイ: (LẠC ĐỆ -> "LỌT ĐÀI")  thi rớt


翻訳:
  1. Nếu mà tăng tốc như thế kia thì dám xảy ra tai nạn lắm.
  2. Nếu mà toàn là chơi bời, thì có khả năng sẽ thi rớt.
  3. Nếu là người kia thì những chuyện vô trách nhiệm như thế cũng dám nói.

Comments (0)