~うえで(は)/上の/上でも/上での

意味1: Sau khi

接続:
  • 「動-た形」 
  • 「名-の」  +うえで

例:
  1. みんなの意見を聞いた上で決めました。
  2. 内容をご確認の上で、サインをお願いいたします。
  3. 熟慮上の結論です。
__________________________________________________________________

意味2: Về mặt, nói đến.

接続: 
  • 「動-辞書形」
  • 「名-の」    +上で

例:
  1. 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。
  2. 法律の上では平等でも、現実には不平等なことがある。
  3. 酒の上でも、言ってはいけないことがある。
  4. 立春は暦の上での春です。
__________________________________________________________________

翻訳1:
  1. Sau khi nghe ý kiến của mọi người thì (tôi) đã quyết định.
  2. Sau khi xác nhận nội dung, xin hãy kí tên.
  3. Đây là kết luận sau khi suy nghĩ thận trọng.

翻訳2:
  1. Cái việc cần phải chú ý trong việc làm việc ở công ty Nhật.
  2. Bình đẳng về mặt luật pháp nhưng mà, thực tế là không có chuyện bình đẳng.
  3. .
  4. .

Comments (1)

On 2015年5月23日 11:05 , Unknown さんのコメント...

助かりました。ありがとう