~うえで(は)/上の/上でも/上での
意味1: Sau khi
接続:
- 「動-た形」
- 「名-の」 +うえで
例:
- みんなの意見を聞いた上で決めました。
- 内容をご確認の上で、サインをお願いいたします。
- 熟慮の上の結論です。
意味2: Về mặt, nói đến.
接続:
- 「動-辞書形」
- 「名-の」 +上で
例:
- 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。
- 法律の上では平等でも、現実には不平等なことがある。
- 酒の上でも、言ってはいけないことがある。
- 立春は暦の上での春です。
翻訳1:
- Sau khi nghe ý kiến của mọi người thì (tôi) đã quyết định.
- Sau khi xác nhận nội dung, xin hãy kí tên.
- Đây là kết luận sau khi suy nghĩ thận trọng.
翻訳2:
- Cái việc cần phải chú ý trong việc làm việc ở công ty Nhật.
- Bình đẳng về mặt luật pháp nhưng mà, thực tế là không có chuyện bình đẳng.
- .
- .
Comments (1)
助かりました。ありがとう