~をきっかけに/~をきっかけにして/~をきっかけにとして
意味: Nhân việc
= に当たって
接続: 「名」 + をきっかけに
例:
言葉:
翻訳:
意味: Nhân việc
= に当たって
接続: 「名」 + をきっかけに
例:
- 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
- 旅行をきっかけにして、木村さんを親しくなりました。
- 一主婦の投書をきっかけにとして、町をきれいにする運動が起こった。
言葉:
- 一主婦: いち・シュ・フ: một người nội trợ
- 投書: トウ・ショ: bài đăng báo
- 運動: phong trào
翻訳:
- Nhân việc đi du học, (tôi) đã trở nên suy nghĩ nhiều thứ về đất nước mình.
- Nhân việc đi du lịch, (tôi) đã trở nên thân thiết với anh Kimura.
- Nhân 1 bài đăng báo của 1 người nội trợ, phong trào làm sạch đường phố đã diễn ra.
Comments (1)
web link Dolabuy Gucci great post to read Dolabuy Prada hop over to here replica designer bags wholesale