意味: dần dần
~= だんだん~ている
(mang nghĩa trang trọng, dùng trong văn viết)
接続: 「動-ます形」 + つつある
例:
~= だんだん~ている
(mang nghĩa trang trọng, dùng trong văn viết)
接続: 「動-ます形」 + つつある
例:
- 景気は徐々に回復しつつある。
- 問題は改善されつつあるが、時間がかかるそうだ。
- 事件の真相は明らかになりつつある。
- 失われつつある伝統文化を守ろうと努力している人もいます。
- 景気: けい・き: tình hình kinh tế, tình hình kinh doanh (tùy hoàn cảnh)
- 徐々に: じょ・じょ (そろ・そろ): TỪ TỪ
- 回復(する): かい・ふく: HỒI PHỤC
- 真相: しん・そう: CHÂN TƯỚNG
- 明らかに: あきらかに: rõ ràng
- 失う: うしなう: mất
- V+ろうと: muốn (làm gì)
- Tình hình kinh tế đang từ từ hồi phục dần dần. (nhấn mạnh dần dần)
- Vấn đề đang dần dần được cải thiện nhưng mà, có lẽ sẽ tốn thời gian.
- Chân tướng của sự việc đang dần dần trở nên rõ ràng.
- Cũng có những người muốn nỗ lực bảo vệ cái văn hóa truyền thống đang dần dần mất đi.
Comments (0)