意味dần dần
~= だんだん~ている
(mang nghĩa trang trọng, dùng trong văn viết)

接続: 「動-ます形」 + つつある


  1. 景気徐々に回復つつある
  2. 問題は改善されつつあるが、時間がかかるそうだ。
  3. 事件の真相明らかになりつつある
  4. 失われつつある伝統文化を守ろうと努力している人もいます。
言葉
  1. 景気: けい・き: tình hình kinh tế, tình hình kinh doanh (tùy hoàn cảnh)
  2. 徐々に: じょ・じょ (そろ・そろ): TỪ TỪ
  3. 回復(する): かい・ふく: HỒI PHỤC
  4. 真相: しん・そう: CHÂN TƯỚNG
  5. 明らかに: あきらかに: rõ ràng
  6. 失う: うしなう: mất
  7. V+ろうと: muốn (làm gì)
翻訳
  1. Tình hình kinh tế đang từ từ hồi phục dần dần. (nhấn mạnh dần dần)
  2. Vấn đề đang dần dần được cải thiện nhưng mà, có lẽ sẽ tốn thời gian.
  3. Chân tướng của sự việc đang dần dần trở nên rõ ràng.
  4. Cũng có những người muốn nỗ lực bảo vệ cái văn hóa truyền thống đang dần dần mất đi.

Comments (0)