意味:Thật là (dùng khi thuật lại 1 cách nhấn mạnh cảm giác trước đó của người nói)
接続:
例:
言葉:
翻訳:
接続:
- 「動-た形」
- 「い形-い」 +ことに
- 「な形-な」
例:
- 驚いたことに、私の祖父と恋人のお祖父さんは小学校時代の友達だったそうだ。
- ありがたいことに、奨学金がもらえることになった。
- 火事になったが、幸いなことには火がすぐ消し止められた。
言葉:
- 有り難い: ありがたい: (cảm thấy) biết ơn, cám ơn
- 奨学金: ショウ・ガク・キン: học bổng
- 幸い(な): さいわい: hạnh phúc (幸福: コウ・フク: HẠNH PHÚC)
翻訳:
- Thật là ngạc nhiên, nghe nói là ông tôi và ông của người yêu từng là bạn bè thời học sinh.
- Thật là biết ơn, tôi đã được quyết định có thể nhận học bổng.
- Đã có hỏa hoạn nhưng mà thật là vui mừng khi mà lửa nó đã được dập tắt tức khắc.
Comments (0)