意味:Thật là (dùng khi thuật lại 1 cách nhấn mạnh cảm giác trước đó của người nói)

接続:
  • 「動-た形」
  • 「い形-い」  +ことに
  • 「な形-な」

例:
  1. 驚いたことに、私の祖父と恋人のお祖父さんは小学校時代の友達だったそうだ。
  2. ありがたいことに奨学金がもらえることになった。
  3. 火事になったが、幸いなことには火がすぐ消し止められた。

言葉:
  1. 有り難い: ありがたい: (cảm thấy) biết ơn, cám ơn
  2. 奨学金: ショウ・ガク・キン: học bổng
  3. 幸い(な): さいわい:  hạnh phúc (幸福: コウ・フク: HẠNH PHÚC)

翻訳:
  1. Thật là ngạc nhiên, nghe nói là ông tôi và ông của người yêu từng là bạn bè thời học sinh.
  2. Thật là biết ơn, tôi đã được quyết định có thể nhận học bổng.
  3. Đã có hỏa hoạn nhưng mà thật là vui mừng khi mà lửa nó đã được dập tắt tức khắc.

Comments (0)