というと/といえば

意味1: Nếu nói về (đưa ra dẫn chứng)

接続:
  • 「名」 + というと

例:
  1. スポーツの祭典というとまずオリンピックですね。
  2. 古典芸能といえば、何といっても歌舞伎でしょう。
  3. 日本文化というと、まずは着物と日本の茶道 だというイメージがある。

_______________________________________________

意味2: Nhắc đến ... mới nói ( đang nói chuyện này, chợt liên tưởng đến chuyện kia)

接続:
  • 「普通形」 + といえば
(Nhưng không dùng 名-だ)

例:
  1. もう春ですねえ。春といえば去年の桜はきれいでしたね。
  2. A:「もうすぐ4月ですね」 B:「ええ、4月といえば、入学の季節ですね。」
  3. A:「昨日、ジョンさんに会いましたよ」 B:「そうですか。ジョンさんといえばA社に就職が決まったそうですね」
  4. イタリアといえば、パスポートを落として困ったことを思い出します。

_______________________________________________

言葉:
  1. 祭典: サイ・テン: (TẾ ĐIỂN) ngày hội
  2. 古典芸能: コ・テン・ゲイ・ノウ: (CỔ ĐIỂN NGHỆ NĂNG) nghệ thuật cổ điển
  3. 歌舞伎: カ・ブ・キ: Kịch Kabuki
  4. 就職: シュウ・ショク: (TỰU CHỨC) việc làm

翻訳1:
  1. Nói đến ngày hội thể thao thì đầu tiên là Olympic hen.
  2. Nói đến nghệ thuật cổ điển, thì nói thế nào thì cũng là Kabuki.
  3. Nói đến văn hóa Nhật Bản, thì người ta tưởng tượng đầu tiên là kimono và trà đạo


翻訳2:
  1. Tới mùa xuân rồi ha. Nhắc tới mùa xuân thì năm ngoái đẹp quá nhỉ.
  2. A: "Sắp tới tháng 4 rồi ha"  B: "ờ, nhắc đến tháng 4 thì là mùa nhập học ha"
  3. A: "Hôm qua (tôi) đã gặp anh Join đó"  B: "Vậy hả, nhắc đến anh Join thì nghe như đã bắt đầu làm ở công ty A đó"
  4. Nhắc đến Italy thì tôi nhớ là đã khốn đốn vì đã làm mất passport.

Comments (0)