意味:Nghe nói rằng
接続: .
例: .
言葉:
翻訳:
VD: 「~とか聞きました」、「~とか伺いました」
接続: .
- 「普通形」 + とか
例: .
- 新聞によると、国内線の飛行機運賃があがるとか。
- 先生は来週、お忙しいとか。お宅に伺うのは、再来週にしませんか。
- 昨日はこの冬一番の寒さだったとか。
- 木村さんのお父さんも大学の先生だとか伺いました。
- *近々日本へいらっしゃるとか。ぜひお会いしたいものです。<手紙>
言葉:
- 近々: ちかぢか: sắp, mấy ngày nữa
翻訳:
- Theo như báo thì, nghe nói là phí vận chuyển máy bay của tuyến quốc nội đã tăng giá.
- Nghe nói là thầy tuần sau bận việc. Việc đến thăm nhà (thầy) thì dời lại vào tuần tới không.
- Hôm qua nghe nói là lạnh nhất mùa đông này.
- Nghe nói là cha của anh Kimura thì cũng là giáo viên đại học
- Nghe nói là mấy ngày nữa (anh, ông) đến Nhật. Nhất định gặp mặt..
Comments (0)