意味:Nghe nói rằng
VD: 「~とか聞きました」、「~とか伺いました」

接続: .
  • 「普通形」 + とか

例: .
  1. 新聞によると、国内線の飛行機運賃があがるとか
  2. 先生は来週、お忙しいとか。お宅に伺うのは、再来週にしませんか。
  3. 昨日はこの冬一番の寒さだったとか
  4. 木村さんのお父さんも大学の先生だとか伺いました。
  5. 近々日本へいらっしゃるとか。ぜひお会いしたいものです。<手紙>

言葉:
  1. 近々 ちかぢか: sắp, mấy ngày nữa


翻訳:
  1. Theo như báo thì, nghe nói là phí vận chuyển máy bay của tuyến quốc nội đã tăng giá.
  2. Nghe nói là thầy tuần sau bận việc. Việc đến thăm nhà (thầy) thì dời lại vào tuần tới không.
  3. Hôm qua nghe nói là lạnh nhất mùa đông này.
  4. Nghe nói là cha của anh Kimura thì cũng là giáo viên đại học
  5. Nghe nói là mấy ngày nữa (anh, ông) đến Nhật. Nhất định gặp mặt..

Comments (0)