意味: .
Nếu không (làm gì đó) thì không thể
(Theo sau là ý nghĩa phủ định)

接続: .
  • 「動-ない形」
  • 「い形-く」    +  ないことには
  • 「な形-で」
  • 「名-で」

例: .
  1. 実際に読まないことには、この小説のおもしろさは分からないだろう。
  2. 部屋がもっと広くないことには、教室としては使えない。
  3. 体が丈夫でないことには、この仕事が無理だ
  4. 担当者でないことには、詳しいことは分からないだろう。

翻訳:
  1. Trên thực tế nếu không đọc, thì có lẽ không hiểu cái cuốn tiểu thuyết này vui thế nào.
  2. Nếu căn phòng mà không to ra hơn, thì không thể dùng làm phòng học được.
  3. Nếu cơ thể không khỏe mạnh thì công việc này là quá sức.
  4. Nếu không phải là người trực tiếp làm, thì có lẽ không hiểu được chi tiết.

Comments (0)