意味: Hơn là

接続:
  • 「普通形」 + というより    
(Nhưng không dùng 名-だ、な形-だ)

例:
  1. 彼の言い方は進めているというより強制しているようだ。
  2. 冷房効きすぎて、涼しいというより寒い。
  3. あの人はきれいというより上品だ。
  4. あの人は学者というよりタレントだ。


言葉:
  1. 強制: キョウ・セイ: (CƯỜNG CHẾ) cưỡng chế
  2. 冷房: レイ・ボウ: máy lạnh
  3. 効き: きき: hiệu quả (効果)
  4. タレント: tài năng

翻訳:
  1. Cái cách nói của anh ta thì như là đang cưỡng chế hơn là khuyến khích.
  2. Cái máy lạnh thì hiệu quả quá sức, nó lạnh còn hơn là mát nữa.
  3. Người kia thì thanh lịch hơn cả đẹp nữa.
  4. Người kia là 1 tài năng hơn là học giả,.

Comments (0)