意味: Hơn là
接続:
例:
言葉:
翻訳:
接続:
- 「普通形」 + というより
例:
- 彼の言い方は進めているというより、強制しているようだ。
- 冷房が効きすぎて、涼しいというより寒い。
- あの人はきれいというより上品だ。
- あの人は学者というよりタレントだ。
言葉:
- 強制: キョウ・セイ: (CƯỜNG CHẾ) cưỡng chế
- 冷房: レイ・ボウ: máy lạnh
- 効き: きき: hiệu quả (効果)
- タレント: tài năng
翻訳:
- Cái cách nói của anh ta thì như là đang cưỡng chế hơn là khuyến khích.
- Cái máy lạnh thì hiệu quả quá sức, nó lạnh còn hơn là mát nữa.
- Người kia thì thanh lịch hơn cả đẹp nữa.
- Người kia là 1 tài năng hơn là học giả,.
Comments (0)