意味:
- Khoan nói tới...
- Chưa bàn tới...
(Thể hiện sự việc được nói phía sau là quan trọng hơn)
接続: 「名」 + はともかく
例:
言葉:
苦手(な): にが・て: ngại
翻訳:
- Khoan nói tới...
- Chưa bàn tới...
(Thể hiện sự việc được nói phía sau là quan trọng hơn)
接続: 「名」 + はともかく
例:
- この洋服は、デザインはともかく、色が良くない
- 私は、話すことはともかく、書くことは苦手だ。
- この店のラーメンは味はともかくとして、値段は安い。
- 買うかどうかはともかくとして、説明だけでも聞いてください。
言葉:
苦手(な): にが・て: ngại
翻訳:
- Cái áo này thì khoan nói đến design, cả màu cũng không tốt.
- Tôi thì khoan nói đến việc nói chuyện, cả việc viết cũng ngại nữa.
- Mì của tiệm này khoan nói đến (mùi) vị, giá thành thì rẻ.
- Khoan bàn tới việc có mua hay không, xin hãy chỉ nghe (tôi) giải thích.
Comments (0)