意味:
- Khoan nói tới...
- Chưa bàn tới...
(Thể hiện sự việc được nói phía sau là quan trọng hơn)

接続: 「名」 + はともかく

例:
  1. この洋服は、デザインともかく、色が良くない
  2. 私は、話すことはともかく、書くことは苦手だ。
  3. この店のラーメンは味はともかくとして、値段は安い。
  4. 買うかどうかはともかくとして、説明だけでも聞いてください。

言葉:
苦手(な): にが・て: ngại

翻訳:
  1. Cái áo này thì khoan nói đến design, cả màu cũng không tốt.
  2. Tôi thì khoan nói đến việc nói chuyện, cả việc viết cũng ngại nữa.
  3. Mì của tiệm này khoan nói đến (mùi) vị, giá thành thì rẻ.
  4. Khoan bàn tới việc có mua hay không, xin hãy chỉ nghe (tôi) giải thích.

Comments (0)