意味:
接続:
例:
言葉:
翻訳:
- Tuy nói là .... nhưng mà
- Mặc dù nói là .... nhưng mà
接続:
- 「動、い形、な形、名-普通形」 + といっても
例:
- 庭があるといっても猫の額ほどです。
- 朝ごはんを食べたといっても、パンとコーヒーだけの簡単なものですよ。
- 日本は物価が高いといっても、安いものもありますよ。
- 今日は暑かったといっても、クーラーをつけるほどではありませんでした。
- 日本料理が好きといっても、天ぷらとすしだけです。
- 彼は社長といっても、社員が3人しかいない会社の社長です。
言葉:
- 猫の額: ねこのひたい: thành ngữ nhỏ như cái trán mèo -> rất nhỏ.
翻訳:
- Tuy nói là có vườn đó, nhưng mà nó nhỏ như cái trán mèo vậy.
- Mặc dù nói là đã ăn sáng rồi, nhưng mà đơn giản chỉ là bánh mì với cafe thôi.
- Mặc dù nói là vật giá ở Nhật thì đắc đỏ, nhưng mà đồ rẻ vẫn có đó.
- Hôm nay mặc dù nói là trời nóng nhưng mà không đến mức độ phải bật máy lạnh.
- Tuy nói là thích đồ ăn Nhật Bản, nhưng chỉ là Tenpura và Sushi thôi.
- Tuy nói anh ta là giám đốc, nhưng mà là giám đốc của công ty chỉ có 3 người.
Comments (0)