意味: Sau khi ..... cuối cùng thì
(Dùng trong trường hợp diễn tả 1 kết quả tiêu cực xảy ra sau khi cố gắng nhiều)
接続:
例:
言葉:
翻訳:
(Dùng trong trường hợp diễn tả 1 kết quả tiêu cực xảy ra sau khi cố gắng nhiều)
接続:
- 「動-た形」
- 「名-の」 + あげく
例:
- さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
- その男はお金に困ったあげく、銀行強盗を計画した。
- 長時間の議論のあげく、その開発計画は中止に決まった。
- 兄は父と口論のあげくに、家を飛び出して行った。
言葉:
- さんざん: thể hiện kết quả, trạng thái xấu ghê gớm, xấu dễ sợ. (VD: Lạc đường dễ sợ)
- 銀行強盗: ギン・コウ・ゴウ・トウ: (NGÂN HÀNH CƯỜNG ĐẠO) sự cướp ngân hàng
翻訳:
- Sau khi lạc đường ghê gớm, tôi cũng không thể đến được viện đại học.
- Người đàn ông đó sau khi gặp rắc rối về tiền bạc, thì cuối cùng đã lên kế hoạch cướp nhà băng.
- Sau khoảng thời gian dài thảo luận, thì cuối cùng kế hoạch phát triển đã bị quyết định dừng lại.
- Sau khi anh tôi khẩu luận với bố thì cuối cùng đã bỏ nhà đi.
Comments (3)
例1のところ、”大学院に行かないことにした”はベトナム語で”toi quyet dinh khong hoc cao hoc nua"と翻訳したほうが良いと思います。
Câu 1 em nghĩ nên dịch như bên dưới
1.さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
-> sau khi phân vân rất nhiều , tôi đã quyết định không học lên cao học nữa.
Chac chan la phai dich nhu ben duoi chu khong phai "nen" :)
-> sau khi phân vân rất nhiều , tôi đã quyết định không học lên cao học nữa.