意味: Sau khi ..... cuối cùng thì
(Dùng trong trường hợp diễn tả 1 kết quả tiêu cực xảy ra sau khi cố gắng nhiều)

接続:
  • 「動-た形」
  • 「名-の」   + あげく

例:
  1. さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
  2. その男はお金に困ったあげく銀行強盗を計画した。
  3. 長時間の議論のあげく、その開発計画は中止に決まった。
  4. 兄は父と口論のあげくに、家を飛び出して行った。

言葉:
  1. さんざん: thể hiện kết quả, trạng thái xấu ghê gớm, xấu dễ sợ. (VD: Lạc đường dễ sợ)
  2. 銀行強盗:  ギン・コウ・ゴウ・トウ: (NGÂN HÀNH CƯỜNG ĐẠO) sự cướp ngân hàng

翻訳:
  1. Sau khi lạc đường ghê gớm, tôi cũng không thể đến được viện đại học.
  2. Người đàn ông đó sau khi gặp rắc rối về tiền bạc, thì cuối cùng đã lên kế hoạch cướp nhà băng.
  3. Sau khoảng thời gian dài thảo luận, thì cuối cùng kế hoạch phát triển đã bị quyết định dừng lại.
  4. Sau khi anh tôi khẩu luận với bố thì cuối cùng đã bỏ nhà đi.

Comments (3)

On 2011年7月9日 1:59 , boythanhnam さんのコメント...

例1のところ、”大学院に行かないことにした”はベトナム語で”toi quyet dinh khong hoc cao hoc nua"と翻訳したほうが良いと思います。

 
On 2013年8月27日 10:50 , Usagi さんのコメント...

Câu 1 em nghĩ nên dịch như bên dưới

1.さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。

-> sau khi phân vân rất nhiều , tôi đã quyết định không học lên cao học nữa.

 
On 2014年4月9日 21:55 , 匿名 さんのコメント...

Chac chan la phai dich nhu ben duoi chu khong phai "nen" :)
-> sau khi phân vân rất nhiều , tôi đã quyết định không học lên cao học nữa.