意味:Đúng là, chắc chắn là
接続:
例:
翻訳:
(Thường sử dụng trong giấy tờ chứng minh, mang ý nghĩa trang trọng)
接続:
- 「動-普通形」
- 「い形-普通形」
- 「な形-
だ/普通形」 + に相違ない - 「名-
だ/普通形」
例:
- そんな非常識な要球は認められないに相違ない。
- この地域の民族紛争を解決するのは難しいに相違ない。
- 今日の判決は、彼にとって不満に相違ない。
- この土器は古い時代のものに相違ない。
- (証明書) ここに書かれていることは事実に相違ありません。
翻訳:
- Cái yêu cầu mà thiếu hiểu biết như thế thì chắc chắn là sẽ không được chấp nhận.
- Việc giải quyết phân tranh dân tộc của vùng này thì chắc chắn là rất khó.
- Phán quyết ngày hôm nay thì chắc chắn là bất mãn đối với anh ta.
- Cái đồ gốm này chắc chắn là đồ của thời đại cũ.
- (Giấy tờ chứng minh) Những gì được viết ở đây thì chắc chắn đúng với sự thật
Comments (1)
click to read moreclick this over here now newsLearn More Here find more infovisit their website