意味:Quan trọng, nên
接続: .
例:
翻訳:
(Cách khuyên nên làm chuyện gì đó, chuyên đó là quan trọng)
接続: .
- 「動-辞書形/ない形-ない」 + ことだ
- 「な形-な」
例:
- 大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ。
- 風邪気味なら、早く寝ることだ。
- 言葉の意味が分からなければ、まず辞書で調べることだ。
- 人の悪口は言わないことです。
翻訳:
- Nếu mà muốn vào đại học, thì nên học hành chăm chỉ
- Nếu cảm thấy bị cảm, thì nên đi ngủ sớm
- Nếu mà không hiểu ý nghĩa từ vựng, thì trước tiên nên tra từ điển.
- Không nên nói xấu người khác
Comments (0)