意味:Quan trọng, nên
(Cách khuyên nên làm chuyện gì đó, chuyên đó là quan trọng)

接続: .
  • 「動-辞書形/ない形-ない」 + ことだ
  • 「な形-な」

例:
  1. 大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ
  2. 風邪気味なら、早く寝ることだ
  3. 言葉の意味が分からなければ、まず辞書で調べることだ
  4. 人の悪口は言わないことです

翻訳:
  1. Nếu mà muốn vào đại học, thì nên học hành chăm chỉ
  2. Nếu cảm thấy bị cảm, thì nên đi ngủ sớm
  3. Nếu mà không hiểu ý nghĩa từ vựng, thì trước tiên nên tra từ điển.
  4. Không nên nói xấu người khác

Comments (0)