意味: Mà không

接続:
  • 「動-辞書形」 + ことなく

例:
  1. ロボットは24時間休むことなく働いている。
  2. あの子はあきることなく、コンピューターゲームに熱中している。
  3. 彼は毎年忘れることなく、クリスマスカードをくれる。

翻訳:
  1. Robot thì làm việc 24/24 mà không nghỉ.
  2. Đứa nhỏ kia thì tập trung chơi game mà không chán.
  3. Anh ta thì năm nào cũng gửi thiệp giáng sinh cho (tôi) mà không quên.

Comments (0)