意味: Cố gắng (làm hết sức, làm đến cùng)

接続: 
  • 「動-ます形」 + ぬく

例:
  1. 途中、失敗もありましたが、なんとかこの仕事をやりぬくことができました。
  2. 戦争の苦しい時代を生きぬいてきた人たちは、精神的にも強い。
  3. これは考えぬいて、出した結論です。
  4. ジョンさんは、困りぬいて相談に来た。

翻訳:
  1. Đang tnửa chừng, dù đã có thất bại nhưng mà, nhưng tôi đã cố gắng làm đến cùng bất cứ công việc nào.
  2. Nhưng người mà đã cố gắng sống trong thời đại chiến tranh cực khổ đến giờ thì ngay cả tinh thần cũng kiên cường.
  3. Cái này là cái kết luận đưa ra mà đã suy nghĩ đến cùng.
  4. Anh Join thì hết sức lo lắng và đến bàn bạc.

Comments (0)