意味: Cố gắng (làm hết sức, làm đến cùng)
接続:
例:
翻訳:
接続:
- 「動-ます形」 + ぬく
例:
- 途中、失敗もありましたが、なんとかこの仕事をやりぬくことができました。
- 戦争の苦しい時代を生きぬいてきた人たちは、精神的にも強い。
- これは考えぬいて、出した結論です。
- ジョンさんは、困りぬいて相談に来た。
翻訳:
- Đang tnửa chừng, dù đã có thất bại nhưng mà, nhưng tôi đã cố gắng làm đến cùng bất cứ công việc nào.
- Nhưng người mà đã cố gắng sống trong thời đại chiến tranh cực khổ đến giờ thì ngay cả tinh thần cũng kiên cường.
- Cái này là cái kết luận đưa ra mà đã suy nghĩ đến cùng.
- Anh Join thì hết sức lo lắng và đến bàn bạc.
Comments (0)