意味: Trừ khi, nếu không... thì...
接続:
例:
言葉:
翻訳:
接続:
- 「動-ない形」
- 「い形-く」 + ないかぎり
- 「な形/名-で」
例:
- 雨や雪が降らない限り、毎日ジョギングを欠かさない。
- 来週、仕事が忙しくない限り、クラス会に参加したい。
- 魚は新鮮でないかぎり、さしみにはできない。
- 彼はよほど重病でないかぎりは、会社を休んだことがない。
言葉:
- 欠かす: かかす: bỏ không làm
- よほど: thật sự
翻訳:
- Trừ khi trời mưa hay tuyết, thì tôi sẽ không bỏ tập chạy mỗi ngày.
- Tuần sau, nếu công việc mà không có bận thì tôi muốn tham gia họp lớp.
- Nếu mà cá không tươi, thì món sasimi thì không thể làm.
- Trừ khi anh ta thực sự bệnh nặng thì sẽ không có chuyện nghỉ làm.
Comments (0)