意味: Trừ khi, nếu không... thì...

接続:
  • 「動-ない形」
  • 「い形-く」     + ないかぎり
  • 「な形/名-で」

例:
  1. 雨や雪が降らない限り、毎日ジョギングを欠かさない
  2. 来週、仕事が忙しくない限り、クラス会に参加したい。
  3. 魚は新鮮でないかぎり、さしみにはできない。
  4. 彼はよほど重病でないかぎりは、会社を休んだことがない。

言葉:
  1. 欠かす: かかす: bỏ không làm
  2. よほど: thật sự

翻訳:
  1. Trừ khi trời mưa hay tuyết, thì tôi sẽ không bỏ tập chạy mỗi ngày.
  2. Tuần sau, nếu công việc mà không có bận thì tôi muốn tham gia họp lớp.
  3. Nếu mà cá không tươi, thì món sasimi thì không thể làm.
  4. Trừ khi anh ta thực sự bệnh nặng thì sẽ không có chuyện nghỉ làm.

Comments (0)