際(は)/際に
意味: Khi, trong trường hợp (Mang nghĩa trang trọng)
= ~に際して
接続:
- 「動-辞書計」/「動-た形」
- 「名-の」 + 際
例:
- 帰国の際、保証人の家に挨拶に行った。
- カードを紛失した際はカード会社にすぐ知らせなければならない。
- パスポートを申請する際に必要なものを教えてください。
言葉:
- 紛失(する): フン・シツ: (PHÂN THẤT) mất gì đó
翻訳:
- Khi về nước, thì (tôi) đã đến chào hỏi nhà người đã bảo lãnh (mình).
- Trong trường hợp mà làm mất thẻ, thì phải báo liền cho công ty thẻ.
- Hãy chỉ cho tôi những thứ cần thiết khi đi xin passport.
Comments (0)