意味: .
Đương nhiên là
(Dùng để thể hiện: từ 1 lý do nào đó, từ 1 quá trình nào đó dẫn tới kết quả là đương nhiên)

接続: .
  • 「動・い形・な形-名詞修飾型」  +  わけだ

例: .
  1. 暗いわけだ。蛍光灯が一本切れている。
  2. ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです
  3. 5パーセントの値引きというと、1万円の物は9,500円になるわけですね。
  4. はじめは観光旅行のつもりで日本へ遊びに来たんですが、日本が好きになり、とうとう10年も日本に住んでしまったわけです


翻訳:
  1. Trời tối là đương nhiên rồi. Đèn trần thì có 1 bóng đang bị đứt.
  2. Anh Join thì, vì mẹ là người Nhật nên tiếng Nhật đương nhiên là giỏi.
  3. Nếu nói là 5% giảm giá thì, món đồ 10.000 yên thì đương nhiên là 9.500 yên.
  4. Ban đầu (tôi) đến Nhật vui chơi với dự định đi du lịch tham quan nhưng mà, vì trở nên yêu thích Nhật Bản mà tôi đã sống ở đây 10 năm rồi.

Comments (0)