意味: .
接続: .
例: .
翻訳:
Đương nhiên là
(Dùng để thể hiện: từ 1 lý do nào đó, từ 1 quá trình nào đó dẫn tới kết quả là đương nhiên)
接続: .
- 「動・い形・な形-名詞修飾型」 + わけだ
例: .
- 暗いわけだ。蛍光灯が一本切れている。
- ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです。
- 5パーセントの値引きというと、1万円の物は9,500円になるわけですね。
- はじめは観光旅行のつもりで日本へ遊びに来たんですが、日本が好きになり、とうとう10年も日本に住んでしまったわけです。
翻訳:
- Trời tối là đương nhiên rồi. Đèn trần thì có 1 bóng đang bị đứt.
- Anh Join thì, vì mẹ là người Nhật nên tiếng Nhật đương nhiên là giỏi.
- Nếu nói là 5% giảm giá thì, món đồ 10.000 yên thì đương nhiên là 9.500 yên.
- Ban đầu (tôi) đến Nhật vui chơi với dự định đi du lịch tham quan nhưng mà, vì trở nên yêu thích Nhật Bản mà tôi đã sống ở đây 10 năm rồi.
Comments (0)