意味: Đương nhiên là, nhất định là
    (Thường được sử dụng trong văn nói)

接続: 
  1. 「普通形」
  2. 」     + にきまってる
  3. な形
例:
  1. ぜんぜん練習していないだから、今度の試合が負けるにきまってる
  2. 実力から見て、Greensunチームが勝つにきまっている
  3. 注文服だから、高いにきまっている
  4. そんなうまい話はうそにきまっている
言葉:
  1. 勝つ負ける: thắng/thua
  2. 実力: じつ・りょく: THỰC LỰC
  3. 注文服: ちゅ・もん・ふく: quần áo đặc may
翻訳:
  1. Vì hoàn toàn không có luyện tập gì, nên trận đấu lần này nhất định là sẽ thua.
  2. Xét từ thực lực thì đội Greensun nhất định sẽ thắng.
  3. Vì là quần áo đặc may, nên đương nhiên là mắc.
  4. Cái lời mà ngọt ngào như thế kia thì nhất định là lời nói dối.

Comments (0)